Tấm thép cacbon hợp kim thấp cường độ cao cán nóng (Q345A 16mn)

Tên sản phẩm | Bán chạy nhất Chất lượng tốt nhấtTấm thép cán nóng |
Vật liệu | 10#, 20#, 45#, 16Mn, A53(A,B), Q235, Q345, Q195, Q215, St37, St42, St37-2, St35.4, St52.4, ST35 |
Độ dày | 1,5mm~24mm |
Kích cỡ | 3x1219mm 3.5x1500mm 4x1600mm 4.5x2438mm tùy chỉnh |
Tiêu chuẩn | ASTM A53-2007, ASTM A671-2006, ASTM A252-1998, ASTM A450-1996, ASME B36.10M-2004, ASTM A523-1996, BS 1387, BS EN10296, BS |
6323, BS 6363, BS EN10219, GB/T 3091-2001, GB/T 13793-1992, GB/T9711 | |
Cấp | A53-A369, Q195-Q345, ST35-ST52 |
Hạng A, Hạng B, Hạng C | |
Kỹ thuật | cán nóng |
Đóng gói | Bó, hoặc với tất cả các loại màu sắc PVC hoặc theo yêu cầu của bạn |
Đầu ống | Đầu phẳng/vát, được bảo vệ bằng nắp nhựa ở cả hai đầu, cắt vuông, khía rãnh, ren và khớp nối, v.v. |
Số lượng đặt hàng tối thiểu | 1 tấn, số lượng nhiều giá sẽ thấp hơn |
Xử lý bề mặt | 1. Hoàn thiện bằng máy/Mạ kẽm/thép không gỉ |
2. PVC, Sơn đen và sơn màu | |
3. Dầu trong suốt, dầu chống gỉ | |
4. Theo yêu cầu của khách hàng | |
Ứng dụng sản phẩm |
|
Nguồn gốc | Thiên Tân Trung Quốc |
Giấy chứng nhận | ISO9001-2008, SGS.BV, TUV |
Thời gian giao hàng | Thông thường trong vòng 7-10 ngày sau khi nhận được thanh toán trước |
Bảng so sánh độ dày của thước đo | ||||
Đo lường | Nhẹ | Nhôm | Mạ kẽm | Không gỉ |
Đo lường 3 | 6,08mm | 5,83mm | 6,35mm | |
Đo lường 4 | 5,7mm | 5,19mm | 5,95mm | |
Đo lường 5 | 5,32mm | 4,62mm | 5,55mm | |
Đo lường 6 | 4,94mm | 4,11mm | 5,16mm | |
Đo lường 7 | 4,56mm | 3,67mm | 4,76mm | |
Đo lường 8 | 4,18mm | 3,26mm | 4,27mm | 4,19mm |
Đo lường 9 | 3,8mm | 2,91mm | 3,89mm | 3,97mm |
Đo lường 10 | 3,42mm | 2,59mm | 3,51mm | 3,57mm |
Đo lường 11 | 3,04mm | 2,3mm | 3,13mm | 3,18mm |
Đo lường 12 | 2,66mm | 2,05mm | 2,75mm | 2,78mm |
Đo lường 13 | 2,28mm | 1,83mm | 2,37mm | 2,38mm |
Đo lường 14 | 1,9mm | 1,63mm | 1,99mm | 1,98mm |
Đo lường 15 | 1,71mm | 1,45mm | 1,8mm | 1,78mm |
Đo lường 16 | 1,52mm | 1,29mm | 1,61mm | 1,59mm |
Đo lường 17 | 1,36mm | 1,15mm | 1,46mm | 1,43mm |
Đo lường 18 | 1,21mm | 1,02mm | 1,31mm | 1,27mm |
Đo lường 19 | 1,06mm | 0,91mm | 1,16mm | 1,11mm |
Đo lường 20 | 0,91mm | 0,81mm | 1,00mm | 0,95mm |
Đo lường 21 | 0,83mm | 0,72mm | 0,93mm | 0,87mm |
Đo lường 22 | 0,76mm | 0,64mm | 085mm | 0,79mm |
Đo lường 23 | 0,68mm | 0,57mm | 0,78mm | 1,48mm |
Đo lường 24 | 0,6mm | 0,51mm | 0,70mm | 0,64mm |
Đo lường 25 | 0,53mm | 0,45mm | 0,63mm | 0,56mm |
Đo lường 26 | 0,46mm | 0,4mm | 0,69mm | 0,47mm |
Đo lường 27 | 0,41mm | 0,36mm | 0,51mm | 0,44mm |
Đo lường 28 | 0,38mm | 0,32mm | 0,47mm | 0,40mm |
Đo lường 29 | 0,34mm | 0,29mm | 0,44mm | 0,36mm |
Đo lường 30 | 0,30mm | 0,25mm | 0,40mm | 0,32mm |
Đo lường 31 | 0,26mm | 0,23mm | 0,36mm | 0,28mm |
Đo lường 32 | 0,24mm | 0,20mm | 0,34mm | 0,26mm |
Đo lường 33 | 0,22mm | 0,18mm | 0,24mm | |
Đo lường 34 | 0,20mm | 0,16mm | 0,22mm |





Thép cán nóng có những đặc điểm sau:
1. Độ bền cao: Do thép cán nóng được nung ở nhiệt độ cao trong quá trình sản xuất nên các hạt thép có thể mịn hơn và độ bền có thể tăng lên.
2. Độ dẻo dai tốt: thép cán nóng có đặc điểm là độ dẻo dai tốt và độ co ngót diện tích tiết diện cao, có thể tránh hoặc giảm thiểu các vấn đề gãy và biến dạng của thép trong quá trình sử dụng.
3. Khả năng định hình tốt: độ bền và độ dẻo dai của thép cán nóng ở mức trung bình, khả năng định hình tốt, có thể đảm bảo hiệu suất tốt trong quá trình gia công.
Ghi chú:
1. Lấy mẫu miễn phí, đảm bảo chất lượng sau bán hàng 100%, Hỗ trợ mọi phương thức thanh toán;
2. Tất cả các thông số kỹ thuật khác của ống thép cacbon tròn đều có sẵn theo yêu cầu của bạn (OEM & ODM)! Giá xuất xưởng bạn sẽ nhận được từ ROYAL GROUP.
Thép cán nóng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, máy móc, ô tô, điện lực và các lĩnh vực khác. Trong lĩnh vực xây dựng, thép cán nóng được sử dụng để làm khung kết cấu, giá đỡ và thép vòm. Trong lĩnh vực máy móc, thép cán nóng được sử dụng trong sản xuất ô tô, đóng tàu, chế tạo máy móc và các lĩnh vực khác; Trong lĩnh vực điện, thép cán nóng là nguyên liệu thô quan trọng để sản xuất thiết bị điện như đường dây truyền tải và máy biến áp.





Tuyến đường vận chuyển: Khi lựa chọn phương tiện vận chuyển đường sắt, cần chọn tuyến đường càng bằng phẳng càng tốt, đặc biệt tránh vận chuyển ở những đoạn địa hình phức tạp như núi, cầu.
Giới hạn trọng lượng tấm thép
Do thép tấm có mật độ và trọng lượng cao nên trong quá trình vận chuyển cần lựa chọn loại xe và phương pháp bốc xếp phù hợp theo điều kiện cụ thể. Trong điều kiện bình thường, thép tấm sẽ được vận chuyển bằng xe tải hạng nặng. Xe vận chuyển và phụ kiện phải tuân thủ tiêu chuẩn an toàn quốc gia và phải có giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển có liên quan.
2. Yêu cầu đóng gói
Đối với tấm thép, bao bì rất quan trọng. Trong quá trình đóng gói, bề mặt tấm thép phải được kiểm tra cẩn thận xem có hư hỏng nhẹ không. Nếu có bất kỳ hư hỏng nào, cần phải sửa chữa và gia cố. Ngoài ra, để đảm bảo chất lượng và hình thức tổng thể của sản phẩm, nên sử dụng tấm thép chuyên nghiệp để đóng gói để tránh hao mòn và ẩm ướt do vận chuyển.
3. Lựa chọn tuyến đường
Lựa chọn tuyến đường là vấn đề rất quan trọng. Khi vận chuyển thép tấm, bạn nên chọn tuyến đường an toàn, bình tĩnh và bằng phẳng nhất có thể. Bạn nên cố gắng hết sức tránh các đoạn đường nguy hiểm như đường phụ và đường núi để tránh mất kiểm soát xe tải và lật xe gây hư hỏng nghiêm trọng cho hàng hóa.
4. Sắp xếp thời gian hợp lý
Khi vận chuyển thép tấm, cần sắp xếp thời gian hợp lý và dành đủ thời gian để xử lý các tình huống phát sinh. Nếu có thể, nên vận chuyển vào thời gian ngoài giờ cao điểm để đảm bảo hiệu quả vận chuyển và giảm thiểu áp lực giao thông.
5. Chú ý đến an toàn và bảo mật
Khi vận chuyển tấm thép, cần chú ý đến các vấn đề an toàn như thắt dây an toàn, kiểm tra tình trạng xe kịp thời, giữ đường thông thoáng và cảnh báo kịp thời những đoạn đường nguy hiểm.
Tóm lại, có nhiều điều cần lưu ý khi vận chuyển tấm thép. Cần cân nhắc toàn diện từ hạn chế trọng lượng tấm thép, yêu cầu đóng gói, lựa chọn tuyến đường, sắp xếp thời gian, đảm bảo an toàn và các khía cạnh khác để đảm bảo an toàn hàng hóa và hiệu quả vận chuyển được tối đa hóa trong quá trình vận chuyển. Điều kiện tốt nhất.


Vận tải:Vận chuyển nhanh (Giao hàng mẫu), Hàng không, Đường sắt, Đường bộ, Đường biển (FCL hoặc LCL hoặc Hàng rời)

Giải trí khách hàng
Chúng tôi đón tiếp các đại lý Trung Quốc từ khách hàng trên toàn thế giới đến thăm công ty, mọi khách hàng đều tràn đầy sự tin tưởng và tín nhiệm vào doanh nghiệp của chúng tôi.







Q: Bạn có phải là nhà sản xuất không?
A: Vâng, chúng tôi là nhà sản xuất ống thép xoắn ốc có trụ sở tại làng Daqiuzhuang, thành phố Thiên Tân, Trung Quốc.
Hỏi: Tôi có thể đặt hàng thử nghiệm vài tấn được không?
A: Tất nhiên rồi. Chúng tôi có thể vận chuyển hàng hóa cho bạn bằng dịch vụ LCL. (Ít tải container hơn)
Q: Bạn có ưu thế về thanh toán không?
A: Đối với đơn hàng lớn, L/C có thể chấp nhận trong vòng 30-90 ngày.
Q: Nếu mẫu miễn phí thì sao?
A: Mẫu miễn phí, nhưng người mua phải trả phí vận chuyển.
H: Bạn có phải là nhà cung cấp vàng và có đảm bảo thương mại không?
A: Chúng tôi là nhà cung cấp lạnh trong bảy năm và chấp nhận bảo đảm thương mại.