Tấm thép mạ kẽm SGCE 1mm 3mm 5mm 6mm Tấm thép chất lượng tốt

Tấm thép GI là tấm thép được làm từ sắt mạ kẽm (GI). Mạ kẽm là quá trình phủ một lớp kẽm lên sắt hoặc thép để chống ăn mòn. Tấm GI thường được sử dụng cho mái nhà, hàng rào và các ứng dụng ngoài trời do độ bền và khả năng chống gỉ và ăn mòn.
Độ dày của tấm GI được đo bằng gauge, với gauge thấp hơn biểu thị tấm dày hơn. Các gauge phổ biến nhất cho tấm GI nằm trong khoảng từ 18 đến 24. Chiều rộng của tấm GI thường nằm trong khoảng từ 600mm đến 1500mm.
Tấm thép mạ kẽmcó hai loại lớp phủ: lớp phủ kim tuyến thông thường và lớp phủ kim tuyến không có. Tấm GI có lớp phủ kim tuyến thông thường có hoa văn giống như lớp phủ kim tuyến có thể nhìn thấy trên bề mặt, được tạo ra trong quá trình mạ kẽm. Mặt khác, tấm GI không có lớp phủ kim tuyến có bề mặt mịn hơn và không có bất kỳ hoa văn kim tuyến nào có thể nhìn thấy.
Tấm thép mạ kẽmcũng có thể được phân loại dựa trên mục đích sử dụng của chúng. Một số loại tờ GI phổ biến bao gồm:
1. Tấm GI sóng - dùng để lợp mái, làm tấm ốp tường và hàng rào.
2. Tấm GI trơn - được sử dụng cho các ứng dụng trong nhà như ống dẫn, bảng điện và đồ nội thất.
3. Tấm Galvalume GI - sự kết hợp giữa tấm GI tráng nhôm và kẽm có khả năng chống ăn mòn vượt trội.
4. Tấm GI sơn sẵn - Tấm GI được phủ một lớp sơn, thường được sử dụng cho mục đích lợp mái và ốp tường.
Tấm GI có nhiều loại khác nhau dựa trên độ bền và độ cứng của chúng. Các loại tấm GI được sử dụng phổ biến nhất là SGCC, SGHC và DX51D.
1. Khả năng chống ăn mòn, khả năng sơn, khả năng tạo hình và khả năng hàn điểm.
2. Có phạm vi sử dụng rộng rãi, chủ yếu dùng cho các chi tiết của các thiết bị gia dụng nhỏ đòi hỏi hình thức đẹp, tuy nhiên giá thành cao hơn SECC nên nhiều nhà sản xuất chuyển sang dùng SECC để tiết kiệm chi phí.
3. Phân loại theo kẽm: Kích thước của lớp mạ và độ dày của lớp kẽm có thể biểu thị chất lượng mạ kẽm, càng nhỏ và dày càng tốt. Nhà sản xuất cũng có thể thêm xử lý chống dấu vân tay. Ngoài ra, có thể phân biệt bằng lớp phủ, chẳng hạn như Z12, nghĩa là tổng lượng lớp phủ ở cả hai mặt là 120g/mm.
Tấm GI có nhiều ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực khác nhau. Một số ứng dụng phổ biến của tấm GI là:
1. Mái và lớp phủ:Tấm thép mạ kẽm nhúng nónglà sự lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng lợp mái và ốp tường do độ bền, khả năng chống ăn mòn và độ bền. Chúng thường được sử dụng trong các tòa nhà dân dụng, thương mại và công nghiệp.
2. Hàng rào: Tấm GI được sử dụng để tạo hàng rào và vách ngăn do độ bền và khả năng chống gỉ của chúng. Chúng cũng được sử dụng làm tường ranh giới cho mục đích an ninh.
3. Ô tô: Tấm GI được sử dụng để sản xuất các bộ phận ô tô như tấm thân xe, mái nhà và khung gầm do độ bền và chắc của chúng.
4. HVAC: Tấm GI được sử dụng trong ngành sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí (HVAC) để làm ống dẫn, máy điều hòa không khí và hệ thống thông gió.
5. Chế tạo: Tấm GI được sử dụng trong ngành chế tạo để sản xuất nhiều sản phẩm khác nhau như tủ, kệ, đồ nội thất và các sản phẩm kim loại khác.
6. Điện: Tấm GI được sử dụng để sản xuất tủ điện do độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn của chúng.
7. Nông nghiệp: Tấm GI được sử dụng trong nông nghiệp để xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia cầm, nhà kính và kho chứa đồ.
Nhìn chung, tấm GI cung cấp giải pháp đáng tin cậy và tiết kiệm chi phí cho nhiều ứng dụng và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực.




Tiêu chuẩn kỹ thuật | EN10147, EN10142, DIN 17162, JIS G3302, ASTM A653 |
Cấp thép | Dx51D, Dx52D, Dx53D, DX54D, S220GD, S250GD, S280GD, S350GD, S350GD, S550GD; SGCC, SGHC, SGCH, SGH340, SGH400, SGH440, SGH490, SGH540, SGCD1, SGCD2, SGCD3, SGC340, SGC340, SGC490, SGC570; SQ CR22 (230), SQ CR22 (255), SQ CR40 (275), SQ CR50 (340), SQ CR80(550), CQ, FS, DDS, EDDS, SQ CR33 (230), SQ CR37 (255), SQCR40 (275), SQ CR50 (340), SQ CR80 (550); hoặc của Khách hàng Yêu cầu |
Độ dày | yêu cầu của khách hàng |
Chiều rộng | theo yêu cầu của khách hàng |
Loại lớp phủ | Thép mạ kẽm nhúng nóng (HDGI) |
Lớp phủ kẽm | 30-275g/m2 |
Xử lý bề mặt | Thụ động hóa (C), Bôi dầu (O), Làm kín sơn (L), Phốt phát hóa (P), Không xử lý (U) |
Cấu trúc bề mặt | Lớp phủ kim tuyến bình thường (NS), lớp phủ kim tuyến tối thiểu (MS), không có kim tuyến (FS) |
Chất lượng | Được SGS, ISO chấp thuận |
ID | 508mm/610mm |
Trọng lượng cuộn dây | 3-20 tấn/cuộn |
Bưu kiện | Giấy chống thấm nước là bao bì bên trong, thép mạ kẽm hoặc tấm thép tráng là bao bì bên ngoài, tấm bảo vệ bên hông, sau đó được bọc bằng bảy đai thép. hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Thị trường xuất khẩu | Châu Âu, Châu Phi, Trung Á, Đông Nam Á, Trung Đông, Nam Mỹ, Bắc Mỹ, v.v. |
Bảng so sánh độ dày của thước đo | ||||
Đo lường | Nhẹ | Nhôm | Mạ kẽm | Không gỉ |
Đo lường 3 | 6,08mm | 5,83mm | 6,35mm | |
Đo lường 4 | 5,7mm | 5,19mm | 5,95mm | |
Đo lường 5 | 5,32mm | 4,62mm | 5,55mm | |
Đo lường 6 | 4,94mm | 4,11mm | 5,16mm | |
Đo lường 7 | 4,56mm | 3,67mm | 4,76mm | |
Đo lường 8 | 4,18mm | 3,26mm | 4,27mm | 4,19mm |
Đo lường 9 | 3,8mm | 2,91mm | 3,89mm | 3,97mm |
Đo lường 10 | 3,42mm | 2,59mm | 3,51mm | 3,57mm |
Đo lường 11 | 3,04mm | 2,3mm | 3,13mm | 3,18mm |
Đo lường 12 | 2,66mm | 2,05mm | 2,75mm | 2,78mm |
Đo lường 13 | 2,28mm | 1,83mm | 2,37mm | 2,38mm |
Đo lường 14 | 1,9mm | 1,63mm | 1,99mm | 1,98mm |
Đo lường 15 | 1,71mm | 1,45mm | 1,8mm | 1,78mm |
Đo lường 16 | 1,52mm | 1,29mm | 1,61mm | 1,59mm |
Đo lường 17 | 1,36mm | 1,15mm | 1,46mm | 1,43mm |
Đo lường 18 | 1,21mm | 1,02mm | 1,31mm | 1,27mm |
Đo lường 19 | 1,06mm | 0,91mm | 1,16mm | 1,11mm |
Đo lường 20 | 0,91mm | 0,81mm | 1,00mm | 0,95mm |
Đo lường 21 | 0,83mm | 0,72mm | 0,93mm | 0,87mm |
Đo lường 22 | 0,76mm | 0,64mm | 085mm | 0,79mm |
Đo lường 23 | 0,68mm | 0,57mm | 0,78mm | 1,48mm |
Đo lường 24 | 0,6mm | 0,51mm | 0,70mm | 0,64mm |
Đo lường 25 | 0,53mm | 0,45mm | 0,63mm | 0,56mm |
Đo lường 26 | 0,46mm | 0,4mm | 0,69mm | 0,47mm |
Đo lường 27 | 0,41mm | 0,36mm | 0,51mm | 0,44mm |
Đo lường 28 | 0,38mm | 0,32mm | 0,47mm | 0,40mm |
Đo lường 29 | 0,34mm | 0,29mm | 0,44mm | 0,36mm |
Đo lường 30 | 0,30mm | 0,25mm | 0,40mm | 0,32mm |
Đo lường 31 | 0,26mm | 0,23mm | 0,36mm | 0,28mm |
Đo lường 32 | 0,24mm | 0,20mm | 0,34mm | 0,26mm |
Đo lường 33 | 0,22mm | 0,18mm | 0,24mm | |
Đo lường 34 | 0,20mm | 0,16mm | 0,22mm |










1. Giá của bạn là bao nhiêu?
Giá của chúng tôi có thể thay đổi tùy thuộc vào nguồn cung và các yếu tố thị trường khác. Chúng tôi sẽ gửi cho bạn bảng giá cập nhật sau khi công ty bạn liên hệ
chúng tôi để biết thêm thông tin.
2. Bạn có số lượng đặt hàng tối thiểu không?
Có, chúng tôi yêu cầu tất cả các đơn hàng quốc tế phải có số lượng đặt hàng tối thiểu liên tục. Nếu bạn muốn bán lại nhưng với số lượng ít hơn nhiều, chúng tôi khuyên bạn nên xem trang web của chúng tôi
3. Bạn có thể cung cấp các tài liệu có liên quan không?
Có, chúng tôi có thể cung cấp hầu hết các giấy tờ bao gồm Giấy chứng nhận phân tích/phù hợp; Bảo hiểm; Nguồn gốc và các giấy tờ xuất khẩu khác khi được yêu cầu.
4. Thời gian hoàn thành trung bình là bao lâu?
Đối với mẫu, thời gian giao hàng là khoảng 7 ngày. Đối với sản xuất hàng loạt, thời gian giao hàng là 5-20 ngày sau khi nhận được khoản thanh toán đặt cọc. Thời gian giao hàng có hiệu lực khi
(1) chúng tôi đã nhận được tiền đặt cọc của bạn và (2) chúng tôi đã có sự chấp thuận cuối cùng của bạn đối với sản phẩm của bạn. Nếu thời gian giao hàng của chúng tôi không phù hợp với thời hạn của bạn, vui lòng xem xét lại các yêu cầu của bạn khi bán hàng. Trong mọi trường hợp, chúng tôi sẽ cố gắng đáp ứng nhu cầu của bạn. Trong hầu hết các trường hợp, chúng tôi có thể làm như vậy.
5. Bạn chấp nhận những phương thức thanh toán nào?
Thanh toán trước 30% bằng T/T, 70% sẽ được thanh toán trước khi giao hàng theo điều kiện FOB; thanh toán trước 30% bằng T/T, 70% theo bản sao BL theo điều kiện CIF.