Tấm thép cán nóng Q235
| Tên sản phẩm | Sản phẩm bán chạy nhất, chất lượng tốt nhấtTấm thép cán nóng |
| Vật liệu | 10#, 20#, 45#, 16Mn, A53(A,B), Q235, Q345, Q195, Q215, St37, St42, St37-2, St35.4, St52.4, ST35 |
| Độ dày | 1,5mm~24mm |
| Kích cỡ | 3x1219mm 3.5x1500mm 4x1600mm 4.5x2438mm (tùy chỉnh) |
| Tiêu chuẩn | ASTM A53-2007, ASTM A671-2006, ASTM A252-1998, ASTM A450-1996, ASME B36.10M-2004, ASTM A523-1996, BS 1387, BS EN10296, BS |
| 6323, BS 6363, BS EN10219, GB/T 3091-2001, GB/T 13793-1992, GB/T9711 | |
| Cấp | A53-A369, Q195-Q345, ST35-ST52 |
| Hạng A, Hạng B, Hạng C | |
| Kỹ thuật | cán nóng |
| Đóng gói | Đóng gói theo bó, hoặc với nhiều màu sắc khác nhau bằng nhựa PVC hoặc theo yêu cầu của bạn. |
| Đầu ống | Đầu trơn/vát cạnh, được bảo vệ bằng nắp nhựa ở cả hai đầu, cắt vuông, có rãnh, có ren và khớp nối, v.v. |
| Số lượng đặt hàng tối thiểu | 1 tấn, số lượng càng nhiều giá càng thấp. |
| Xử lý bề mặt | 1. Thép cán hoàn thiện / Mạ kẽm / Thép không gỉ |
| 2. PVC, Sơn đen và sơn màu | |
| 3. Dầu trong suốt, dầu chống gỉ | |
| 4. Theo yêu cầu của khách hàng | |
| Ứng dụng sản phẩm |
|
| Nguồn gốc | Nhà sản xuất thép tấm Thiên Tân, Trung Quốc |
| Chứng chỉ | ISO9001-2008, SGS.BV, TUV |
| Thời gian giao hàng | Thông thường trong vòng 7-10 ngày sau khi nhận được tiền tạm ứng. |
| Bảng so sánh độ dày thước đo | ||||
| Đồng hồ đo | Nhẹ | Nhôm | Mạ kẽm | Thép không gỉ |
| Thước đo 3 | 6,08mm | 5,83mm | 6,35mm | |
| Thước đo 4 | 5,7mm | 5,19mm | 5,95mm | |
| Thước đo 5 | 5,32mm | 4,62mm | 5,55mm | |
| Thước đo 6 | 4,94mm | 4,11mm | 5,16mm | |
| Thước đo 7 | 4,56mm | 3,67mm | 4,76mm | |
| Thước đo 8 | 4,18mm | 3,26mm | 4,27mm | 4,19mm |
| Thước đo 9 | 3,8mm | 2,91mm | 3,89mm | 3,97mm |
| Thước đo 10 | 3,42mm | 2,59mm | 3,51mm | 3,57mm |
| Thước đo 11 | 3,04mm | 2,3mm | 3,13mm | 3,18mm |
| Thước đo 12 | 2,66mm | 2,05mm | 2,75mm | 2,78mm |
| Thước đo 13 | 2,28mm | 1,83mm | 2,37mm | 2,38mm |
| Thước đo 14 | 1,9mm | 1,63mm | 1,99mm | 1,98mm |
| Thước đo 15 | 1,71mm | 1,45mm | 1,8mm | 1,78mm |
| Độ dày 16 | 1,52mm | 1,29mm | 1,61mm | 1,59mm |
| Thước đo 17 | 1,36mm | 1,15mm | 1,46mm | 1,43mm |
| Khổ 18 | 1,21mm | 1,02mm | 1,31mm | 1,27mm |
| Thước đo 19 | 1,06mm | 0,91mm | 1,16mm | 1,11mm |
| Thước đo 20 | 0,91mm | 0,81mm | 1,00mm | 0,95mm |
| Thước đo 21 | 0,83mm | 0,72mm | 0,93mm | 0,87mm |
| Thước đo 22 | 0,76mm | 0,64mm | 0,85mm | 0,79mm |
| Thước đo 23 | 0,68mm | 0,57mm | 0,78mm | 1,48mm |
| Thước đo 24 | 0,6mm | 0,51mm | 0,70mm | 0,64mm |
| Thước đo 25 | 0,53mm | 0,45mm | 0,63mm | 0,56mm |
| Thước đo 26 | 0,46mm | 0,4mm | 0,69mm | 0,47mm |
| Thước đo 27 | 0,41mm | 0,36mm | 0,51mm | 0,44mm |
| Thước đo 28 | 0,38mm | 0,32mm | 0,47mm | 0,40mm |
| Thước đo 29 | 0,34mm | 0,29mm | 0,44mm | 0,36mm |
| Thước đo 30 | 0,30mm | 0,25mm | 0,40mm | 0,32mm |
| Thước đo 31 | 0,26mm | 0,23mm | 0,36mm | 0,28mm |
| Độ dày 32 | 0,24mm | 0,20mm | 0,34mm | 0,26mm |
| Thước đo 33 | 0,22mm | 0,18mm | 0,24mm | |
| Thước đo 34 | 0,20mm | 0,16mm | 0,22mm | |
Các đặc điểm chính củaTấm thép cacbon Q235bao gồm:
Thuộc tính xử lý:Công ty sản xuất tấm thép cacbon Q235Chúng có độ cứng thấp, dễ gia công và có độ dẻo tốt. Điều này giúp dễ dàng tạo hình và uốn cong trong quá trình gia công.
Tính chất cơ học: Do thép bị mềm đi ở nhiệt độ cao, cán nóng có thể cải thiện cấu trúc bên trong của thép, làm cho nó chặt hơn và bền hơn, từ đó nâng cao các tính chất cơ học. Đồng thời, dưới tác động của nhiệt độ và áp suất cao, các khuyết tật bên trong thép như bọt khí, vết nứt và độ lỏng lẻo có thể được hàn gắn.
Chất lượng bề mặt: Chất lượng bề mặt của thép tấm cán nóng tương đối kém vì lớp oxit dễ hình thành trên bề mặt trong quá trình cán nóng và độ nhẵn thấp.
Độ bền và độ dẻo dai: Thép tấm cán nóng có độ bền tương đối thấp, nhưng độ dẻo dai và độ đàn hồi tốt. Loại thép này thường được sử dụng để sản xuất các tấm có độ dày trung bình và phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi độ dẻo tốt hơn.
Độ dày: Thép tấm cán nóng có thể có độ dày lớn hơn, ngược lại, thép tấm cán nguội thường có độ dày nhỏ hơn.
Lĩnh vực ứng dụng:Nhà xuất khẩu tấm thép cacbon Q235Chúng thường được sử dụng trong sản xuất thép kết cấu, thép chịu thời tiết, thép kết cấu ô tô, v.v., và thích hợp cho việc sản xuất các bộ phận cơ khí khác nhau và chế tạo các bình chứa khí áp suất cao.
Nhà cung cấp tấm thép cacbon Q235Thép cacbon là loại thép có nguyên tố chính là sắt và hàm lượng cacbon từ 0,12% đến 2,0%. Nó chủ yếu gồm thép tấm cacbon thấp, thép tấm cacbon trung bình, thép tấm cacbon cao, thép tấm hợp kim và các loại khác nhau. Nhờ những đặc tính ưu việt, thép tấm cacbon được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực công nghiệp và xây dựng.
Ghi chú:
1. Cung cấp mẫu miễn phí, đảm bảo chất lượng sau bán hàng 100%, hỗ trợ mọi phương thức thanh toán;
2. Tất cả các thông số kỹ thuật khác của ống thép tròn cacbon đều có sẵn theo yêu cầu của bạn (OEM & ODM)! Giá xuất xưởng từ ROYAL GROUP.
Độ cứng cao: Tấm thép cacbon do có hàm lượng cacbon cao nên độ cứng cao hơn nhiều so với thép thông thường;
Độ bền cao: Thép tấm cacbon có độ bền lớn, có thể chịu được tải trọng đáng kể, vì vậy nó được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp nặng;
Giới hạn trọng lượng tấm thép
Do đặc tính và trọng lượng lớn của thép tấm, cần lựa chọn loại xe và phương pháp xếp dỡ phù hợp với điều kiện cụ thể trong quá trình vận chuyển. Trong điều kiện bình thường, thép tấm sẽ được vận chuyển bằng xe tải hạng nặng. Xe vận chuyển và các phụ kiện phải tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn quốc gia và phải có các chứng chỉ vận tải liên quan.
2. Yêu cầu đóng gói
Đối với thép tấm, bao bì rất quan trọng. Trong quá trình đóng gói, bề mặt của thép tấm phải được kiểm tra cẩn thận để phát hiện những hư hỏng nhỏ. Nếu có bất kỳ hư hỏng nào, cần phải sửa chữa và gia cố. Ngoài ra, để đảm bảo chất lượng và hình thức tổng thể của sản phẩm, nên sử dụng các loại bọc thép tấm chuyên dụng để đóng gói nhằm ngăn ngừa sự mài mòn và ẩm mốc do vận chuyển gây ra.
3. Lựa chọn tuyến đường
Việc lựa chọn tuyến đường là vấn đề rất quan trọng. Khi vận chuyển thép tấm, bạn nên chọn tuyến đường an toàn, êm ái và bằng phẳng nhất có thể. Bạn nên cố gắng hết sức để tránh các đoạn đường nguy hiểm như đường nhánh và đường núi để tránh mất kiểm soát xe tải, lật đổ và gây hư hại nghiêm trọng cho hàng hóa.
4. Sắp xếp thời gian hợp lý
Khi vận chuyển thép tấm, cần sắp xếp thời gian hợp lý và dự trù đủ thời gian để xử lý các tình huống có thể phát sinh. Bất cứ khi nào có thể, nên vận chuyển vào giờ thấp điểm để đảm bảo hiệu quả vận chuyển và giảm thiểu áp lực giao thông.
5. Chú trọng đến an toàn và an ninh.
Khi vận chuyển thép tấm, cần chú ý đến các vấn đề an toàn, chẳng hạn như sử dụng dây an toàn, kiểm tra tình trạng xe thường xuyên, giữ cho đường sá thông thoáng và kịp thời cảnh báo về các đoạn đường nguy hiểm.
Tóm lại, có rất nhiều yếu tố cần chú ý khi vận chuyển thép tấm. Cần xem xét toàn diện các khía cạnh như giới hạn trọng lượng thép tấm, yêu cầu đóng gói, lựa chọn tuyến đường, sắp xếp thời gian, đảm bảo an toàn và các yếu tố khác để tối đa hóa an toàn hàng hóa và hiệu quả vận chuyển trong suốt quá trình vận chuyển.
Vận tải:Chuyển phát nhanh (Giao hàng mẫu), Đường hàng không, Đường sắt, Đường bộ, Vận chuyển đường biển (Vận chuyển container đầy, container lẻ hoặc hàng rời)
Giải trí cho khách hàng
Chúng tôi đón tiếp các đại diện khách hàng người Trung Quốc từ khắp nơi trên thế giới đến thăm công ty, mọi khách hàng đều rất tin tưởng vào doanh nghiệp của chúng tôi.
Hỏi: Bạn có phải là nhà sản xuất của UA không?
A: Vâng, chúng tôi là nhà sản xuất ống thép xoắn ốc đặt tại làng Daqiuzhuang, thành phố Thiên Tân, Trung Quốc.
Hỏi: Tôi có thể đặt hàng thử nghiệm với số lượng vài tấn được không?
A: Tất nhiên rồi. Chúng tôi có thể vận chuyển hàng hóa cho bạn bằng dịch vụ LCL (hàng lẻ container).
Hỏi: Bạn có ưu thế về phương thức thanh toán không?
A: Đối với đơn hàng lớn, thư tín dụng (L/C) kỳ hạn 30-90 ngày có thể được chấp nhận.
Hỏi: Mẫu thử có miễn phí không?
A: Mẫu miễn phí, nhưng người mua phải trả phí vận chuyển.
Hỏi: Anh/chị có phải là nhà cung cấp vàng và có thực hiện bảo lãnh giao dịch không?
A: Chúng tôi là nhà cung cấp hàng lạnh có kinh nghiệm bảy năm và chấp nhận bảo lãnh thương mại.











