Tấm lợp kim loại chất lượng cao hình sóng thép mạ kẽm SPCC tấm thép sóng

Tấm mạ kẽmthường được sử dụng trong lĩnh vực điện lực làm vỏ bảo vệ cáp để đóng vai trò chống ăn mòn và chống cháy nổ. Trong môi trường khắc nghiệt, chẳng hạn như khu vực có nhiệt độ cao, độ ẩm và ăn mòn nghiêm trọng, việc sử dụng tấm mạ kẽm có thể đảm bảo hiệu quả hoạt động an toàn và ổn định của cáp.
Tấm thép mạ kẽmđược sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô, chẳng hạn như các bộ phận thân xe, cửa ra vào, mui xe và các bộ phận khác trong sản xuất ô tô. Trong sử dụng ô tô, tấm mạ kẽm có chức năng chống ăn mòn và giảm trọng lượng xe.
Tấm thép mạ kẽmcũng được sử dụng trong sản xuất máy móc, chẳng hạn như sửa chữa xe cộ và các ngành công nghiệp máy móc khác. Việc sử dụng vật liệu tấm mạ kẽm có thể cải thiện khả năng chống ăn mòn của thiết bị cơ khí và giảm số lần sửa chữa và thay thế.




Tiêu chuẩn kỹ thuật | EN10147, EN10142, DIN 17162, JIS G3302, ASTM A653 |
Cấp thép | Dx51D, Dx52D, Dx53D, DX54D, S220GD, S250GD, S280GD, S350GD, S350GD, S550GD; SGCC, SGHC, SGCH, SGH340, SGH400, SGH440, SGH490, SGH540, SGCD1, SGCD2, SGCD3, SGC340, SGC340, SGC490, SGC570; SQ CR22 (230), SQ CR22 (255), SQ CR40 (275), SQ CR50 (340), SQ CR80(550), CQ, FS, DDS, EDDS, SQ CR33 (230), SQ CR37 (255), SQCR40 (275), SQ CR50 (340), SQ CR80 (550); hoặc của Khách hàng Yêu cầu |
Độ dày | yêu cầu của khách hàng |
Chiều rộng | theo yêu cầu của khách hàng |
Loại lớp phủ | Thép mạ kẽm nhúng nóng (HDGI) |
Lớp phủ kẽm | 30-275g/m2 |
Xử lý bề mặt | Thụ động hóa (C), Bôi dầu (O), Làm kín sơn (L), Phốt phát hóa (P), Không xử lý (U) |
Cấu trúc bề mặt | Lớp phủ kim tuyến bình thường (NS), lớp phủ kim tuyến tối thiểu (MS), không có kim tuyến (FS) |
Chất lượng | Được SGS, ISO chấp thuận |
ID | 508mm/610mm |
Trọng lượng cuộn dây | 3-20 tấn/cuộn |
Bưu kiện | Giấy chống thấm nước là bao bì bên trong, thép mạ kẽm hoặc tấm thép tráng là bao bì bên ngoài, tấm bảo vệ bên hông, sau đó được bọc bằng bảy đai thép. hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Thị trường xuất khẩu | Châu Âu, Châu Phi, Trung Á, Đông Nam Á, Trung Đông, Nam Mỹ, Bắc Mỹ, v.v. |
Bảng so sánh độ dày của thước đo | ||||
Đo lường | Nhẹ | Nhôm | Mạ kẽm | Không gỉ |
Đo lường 3 | 6,08mm | 5,83mm | 6,35mm | |
Đo lường 4 | 5,7mm | 5,19mm | 5,95mm | |
Đo lường 5 | 5,32mm | 4,62mm | 5,55mm | |
Đo lường 6 | 4,94mm | 4,11mm | 5,16mm | |
Đo lường 7 | 4,56mm | 3,67mm | 4,76mm | |
Đo lường 8 | 4,18mm | 3,26mm | 4,27mm | 4,19mm |
Đo lường 9 | 3,8mm | 2,91mm | 3,89mm | 3,97mm |
Đo lường 10 | 3,42mm | 2,59mm | 3,51mm | 3,57mm |
Đo lường 11 | 3,04mm | 2,3mm | 3,13mm | 3,18mm |
Đo lường 12 | 2,66mm | 2,05mm | 2,75mm | 2,78mm |
Đo lường 13 | 2,28mm | 1,83mm | 2,37mm | 2,38mm |
Đo lường 14 | 1,9mm | 1,63mm | 1,99mm | 1,98mm |
Đo lường 15 | 1,71mm | 1,45mm | 1,8mm | 1,78mm |
Đo lường 16 | 1,52mm | 1,29mm | 1,61mm | 1,59mm |
Đo lường 17 | 1,36mm | 1,15mm | 1,46mm | 1,43mm |
Đo lường 18 | 1,21mm | 1,02mm | 1,31mm | 1,27mm |
Đo lường 19 | 1,06mm | 0,91mm | 1,16mm | 1,11mm |
Đo lường 20 | 0,91mm | 0,81mm | 1,00mm | 0,95mm |
Đo lường 21 | 0,83mm | 0,72mm | 0,93mm | 0,87mm |
Đo lường 22 | 0,76mm | 0,64mm | 085mm | 0,79mm |
Đo lường 23 | 0,68mm | 0,57mm | 0,78mm | 1,48mm |
Đo lường 24 | 0,6mm | 0,51mm | 0,70mm | 0,64mm |
Đo lường 25 | 0,53mm | 0,45mm | 0,63mm | 0,56mm |
Đo lường 26 | 0,46mm | 0,4mm | 0,69mm | 0,47mm |
Đo lường 27 | 0,41mm | 0,36mm | 0,51mm | 0,44mm |
Đo lường 28 | 0,38mm | 0,32mm | 0,47mm | 0,40mm |
Đo lường 29 | 0,34mm | 0,29mm | 0,44mm | 0,36mm |
Đo lường 30 | 0,30mm | 0,25mm | 0,40mm | 0,32mm |
Đo lường 31 | 0,26mm | 0,23mm | 0,36mm | 0,28mm |
Đo lường 32 | 0,24mm | 0,20mm | 0,34mm | 0,26mm |
Đo lường 33 | 0,22mm | 0,18mm | 0,24mm | |
Đo lường 34 | 0,20mm | 0,16mm | 0,22mm |









1. Giá của bạn là bao nhiêu?
Giá của chúng tôi có thể thay đổi tùy thuộc vào nguồn cung và các yếu tố thị trường khác. Chúng tôi sẽ gửi cho bạn bảng giá cập nhật sau khi công ty bạn liên hệ
chúng tôi để biết thêm thông tin.
2. Bạn có số lượng đặt hàng tối thiểu không?
Có, chúng tôi yêu cầu tất cả các đơn hàng quốc tế phải có số lượng đặt hàng tối thiểu liên tục. Nếu bạn muốn bán lại nhưng với số lượng ít hơn nhiều, chúng tôi khuyên bạn nên xem trang web của chúng tôi
3. Bạn có thể cung cấp các tài liệu có liên quan không?
Có, chúng tôi có thể cung cấp hầu hết các giấy tờ bao gồm Giấy chứng nhận phân tích/phù hợp; Bảo hiểm; Nguồn gốc và các giấy tờ xuất khẩu khác khi được yêu cầu.
4. Thời gian hoàn thành trung bình là bao lâu?
Đối với mẫu, thời gian giao hàng là khoảng 7 ngày. Đối với sản xuất hàng loạt, thời gian giao hàng là 5-20 ngày sau khi nhận được khoản thanh toán đặt cọc. Thời gian giao hàng có hiệu lực khi
(1) chúng tôi đã nhận được tiền đặt cọc của bạn và (2) chúng tôi đã có sự chấp thuận cuối cùng của bạn đối với sản phẩm của bạn. Nếu thời gian giao hàng của chúng tôi không phù hợp với thời hạn của bạn, vui lòng xem xét lại các yêu cầu của bạn khi bán hàng. Trong mọi trường hợp, chúng tôi sẽ cố gắng đáp ứng nhu cầu của bạn. Trong hầu hết các trường hợp, chúng tôi có thể làm như vậy.
5. Bạn chấp nhận những phương thức thanh toán nào?
Thanh toán trước 30% bằng T/T, 70% sẽ được thanh toán trước khi giao hàng theo điều kiện FOB; thanh toán trước 30% bằng T/T, 70% theo bản sao BL theo điều kiện CIF.