biểu ngữ trang

Ống thép mạ kẽm là gì? Thông số kỹ thuật, mối hàn và ứng dụng của chúng


Ống thép mạ kẽm

Giới thiệu về ống thép mạ kẽm

ống thép mạ kẽm03
Nhà kho nhà máy thép lớn
ống thép mạ kẽm02

Ống thép mạ kẽmỐng thép mạ kẽm là loại ống thép được chế tạo bằng cách phủ một lớp kẽm lên bề mặt ống thép thông thường (ống thép cacbon). Kẽm có tính chất hóa học hoạt động, có thể tạo thành màng oxit dày đặc, cách ly oxy và độ ẩm, ngăn ngừa ống thép bị gỉ sét.Ống thép GIlà ống kim loại được phủ kẽm trên bề mặt ống thép thông thường để chống ăn mòn. Nó được chia thành mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân.ống thép mạ kẽmđược ngâm trong dung dịch kẽm nóng chảy (khoảng 450°C) để tạo thành lớp kẽm dày hơn (50-150μm), có khả năng chống ăn mòn mạnh và phù hợp với môi trường ngoài trời hoặc ẩm ướt; ống thép mạ kẽm điện phân áp dụng quy trình điện phân, lớp kẽm mỏng hơn (5-30μm), chi phí thấp hơn và chủ yếu được sử dụng trong nhà.

Thông số kỹ thuật của ống thép mạ kẽm

Kích thước và đường kính

1. Đường kính danh nghĩa (DN): Phạm vi phổ biến là DN15 ~ DN600 (tức là 1/2 inch ~ 24 inch).

2. Đường kính ngoài (OD):

(1). Ống có đường kính nhỏ: chẳng hạn như DN15 (21,3mm), DN20 (26,9mm).

(2). Ống có đường kính trung bình và lớn: chẳng hạn như DN100 (114,3mm), DN200 (219,1mm).

3. Thông số kỹ thuật của Anh: Một số vẫn được tính bằng inch, chẳng hạn như 1/2", 3/4", 1", v.v.

Độ dày thành và áp suất định mức

1. Độ dày thành ống thông thường (SCH40): thích hợp cho việc vận chuyển chất lỏng áp suất thấp (như ống nước, ống dẫn khí).

2. Độ dày thành dày (SCH80): khả năng chịu áp suất cao hơn, được sử dụng để hỗ trợ kết cấu hoặc các tình huống áp suất cao.

3. Độ dày thành ống theo tiêu chuẩn quốc gia: Theo quy định tại GB/T 3091, độ dày thành ống thép mạ kẽm DN20 là 2,8mm (cấp thông thường).

Chiều dài

1. Chiều dài tiêu chuẩn: thường là 6 mét/chiếc, 3m, 9m hoặc 12m cũng có thể tùy chỉnh.

2. Chiều dài cố định: cắt theo yêu cầu của dự án, cho phép sai số ±10mm.

Vật liệu và tiêu chuẩn

1.Vật liệu ống cơ sở:Thép cacbon Q235, thép hợp kim thấp Q345, v.v.

2. Độ dày lớp mạ kẽm:

(1).Mạ kẽm nhúng nóng: ≥65μm (GB/T 3091).

(2). Mạ điện: 5~30μm (khả năng chống gỉ yếu).

3.Tiêu chuẩn thực hiện:

(1).Trung Quốc: GB/T 3091 (ống mạ kẽm hàn), GB/T 13793 (ống mạ kẽm liền mạch).

(2). Quốc tế: ASTM A53 (tiêu chuẩn Mỹ), EN 10240 (tiêu chuẩn Châu Âu).

ống thép mạ kẽm06
Ống mạ kẽm-05

Quy trình hàn ống thép mạ kẽm

Kích thước và đường kính

Phương pháp hàn: Các phương pháp hàn thường được sử dụng bao gồm hàn hồ quang tay, hàn khí bảo vệ, hàn khí CO2 bảo vệ, v.v. Việc lựa chọn phương pháp hàn phù hợp có thể cải thiện chất lượng hàn.

Chuẩn bị hàn: Trước khi hàn, cần loại bỏ các tạp chất trên bề mặt như sơn, rỉ sét, bụi bẩn tại khu vực hàn để đảm bảo chất lượng mối hàn.

Quy trình hàn: Trong quá trình hàn, cần kiểm soát dòng điện, điện áp và tốc độ hàn để tránh các vấn đề như cắt ngầm và hàn không hoàn toàn. Sau khi hàn, cần làm nguội và cắt gọt để tránh biến dạng và nứt.

Kiểm soát chất lượng: Trong quá trình hàn, cần chú ý đến độ phẳng và độ nhẵn của mối hàn để tránh các khuyết tật như rỗ khí và xỉ. Nếu phát hiện vấn đề về chất lượng hàn, cần xử lý và sửa chữa kịp thời.

Ứng dụng của ống thép mạ kẽm

Kỹ thuật Xây dựng và Kết cấu

1. Giàn giáo xây dựng

Công dụng: hỗ trợ tạm thời cho công trình xây dựng, sàn làm việc tường ngoài.

Thông số kỹ thuật: DN40~DN150, độ dày thành ≥3.0mm (SCH40).

Ưu điểm: độ bền cao, dễ tháo lắp, chống gỉ tốt hơn so với ống thép thông thường.

2. Linh kiện phụ trợ kết cấu thép
Công dụng: làm lan can cầu thang, kèo mái, cột hàng rào.

Tính năng: Mạ kẽm bề mặt có thể sử dụng ngoài trời trong thời gian dài, giảm chi phí bảo trì.

3. Xây dựng hệ thống thoát nước
Công dụng: ống thoát nước mưa, ống thoát nước ban công.

Thông số kỹ thuật: DN50~DN200, mạ kẽm nhúng nóng.

Kỹ thuật đô thị và công cộng

1. Đường ống cấp nước
Công dụng: cấp nước sinh hoạt, đường ống nước chữa cháy (áp suất thấp).

Yêu cầu: mạ kẽm nhúng nóng, theo tiêu chuẩn GB/T 3091.

2. Truyền khí
Công dụng: đường ống dẫn khí thiên nhiên áp suất thấp, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).

Lưu ý: Các mối hàn phải được kiểm tra nghiêm ngặt để tránh rò rỉ.

3. Ống bảo vệ nguồn điện và thông tin liên lạc

Ứng dụng: luồn cáp vào ống, ống thông tin ngầm.

Thông số kỹ thuật: DN20~DN100, mạ điện là đủ (chi phí thấp).

Lĩnh vực công nghiệp

1. Khung thiết bị cơ khí

Ứng dụng: giá đỡ băng tải, lan can bảo vệ thiết bị.

Ưu điểm: chống ăn mòn nhẹ, phù hợp với môi trường xưởng.

2. Hệ thống thông gió

Ứng dụng: ống thông gió nhà máy, ống cấp gió điều hòa.

Đặc điểm: lớp mạ kẽm có thể ngăn ngừa độ ẩm và rỉ sét, đồng thời kéo dài tuổi thọ.

3. Công nghiệp hóa chất và bảo vệ môi trường

Ứng dụng: đường ống truyền tải áp suất thấp cho môi trường axit yếu và kiềm mạnh (như xử lý nước thải).

Hạn chế: không thích hợp cho môi trường có tính ăn mòn cao như axit clohydric và axit sunfuric.

Nông nghiệp và Giao thông vận tải

1. Hỗ trợ nhà kính nông nghiệp

Ứng dụng: khung nhà kính, ống nước tưới tiêu.

Thông số kỹ thuật: DN15~DN50, ống mạ kẽm thành mỏng.

2. Cơ sở giao thông
Ứng dụng: lan can đường cao tốc, cột đèn đường, cột đỡ biển báo.
Đặc điểm: mạ kẽm nhúng nóng, khả năng chống chịu thời tiết ngoài trời tốt.

Tính năng: Mạ kẽm bề mặt có thể sử dụng ngoài trời trong thời gian dài, giảm chi phí bảo trì.

3. Xây dựng hệ thống thoát nước
Công dụng: ống thoát nước mưa, ống thoát nước ban công.

Thông số kỹ thuật: DN50~DN200, mạ kẽm nhúng nóng.

TẬP ĐOÀN HOÀNG GIA

Địa chỉ

Khu công nghiệp phát triển Kangsheng,
Quận Ngô Thanh, thành phố Thiên Tân, Trung Quốc.

Điện thoại

Trưởng phòng kinh doanh: +86 153 2001 6383

Giờ

Thứ hai-Chủ Nhật: Phục vụ 24 giờ


Thời gian đăng: 22-07-2025