MS 2025-1:2006 S355JR Tấm HR kết cấu chung không hợp kim
| Tên sản phẩm | Tấm thép cán nóng |
| Độ dày | Tấm: 0,35-200mm Dải: 1,2-25mm |
| Chiều dài | 1,2m-12m hoặc theo yêu cầu đặc biệt của khách hàng. |
| chiều rộng | 610,760,840,900,914,1000,1200,1250mm |
| Sức chịu đựng | Độ dày: +/-0,02mm, Chiều rộng: +/-2mm |
| Vật liệu cấp độ | Q195 Q215 Q235 Q345SS490 SM400 SM490 SPHC SPHD SPHE SPHFSEA1002 SEA1006 SEA1008 SEA1010 S25C S35C S45C 65 triệu SPHT1 SPHT2 SPH3 SPH4 QstE Những yêu cầu khác của bạn |
| bề mặt | màu xám sắt (thép cacbon thấp), màu nâu (thép hợp kim đặc biệt, thép cacbon cao), màu vàng đất một phần (chống chịu thời tiết), có hoa văn oxy hóa do nhiệt độ, bề mặt thô ráp hơn so với bề mặt được gia công. |
| Tiêu chuẩn | ASTM, DIN, JIS, BS, GB/T |
| Giấy chứng nhận | ISO, CE, SGS, BV, BIS |
| Điều khoản thanh toán | Đặt cọc trước 30% bằng chuyển khoản T/T. |
| Thời gian giao hàng | Giao hàng trong vòng 30 ngày kể từ khi nhận được tiền đặt cọc. |
| Bưu kiện | buộc chặt bằng các thanh thép và bọc bằng giấy chống thấm nước. |
| Phạm vi ứng dụng | Được sử dụng rộng rãi trong ngành đóng tàu, ô tô, cầu, nhà cửa, máy móc, bình chịu áp lực và các ngành công nghiệp sản xuất khác. |
| Thuận lợi | 1. Giá cả hợp lý với chất lượng tuyệt vời 2. Hàng hóa dồi dào và giao hàng nhanh chóng 3. Kinh nghiệm cung ứng và xuất khẩu phong phú, dịch vụ tận tâm |
| Bảng so sánh độ dày thước đo | ||||
| Đồng hồ đo | Nhẹ | Nhôm | Mạ kẽm | Thép không gỉ |
| Thước đo 3 | 6,08mm | 5,83mm | 6,35mm | |
| Thước đo 4 | 5,7mm | 5,19mm | 5,95mm | |
| Thước đo 5 | 5,32mm | 4,62mm | 5,55mm | |
| Thước đo 6 | 4,94mm | 4,11mm | 5,16mm | |
| Thước đo 7 | 4,56mm | 3,67mm | 4,76mm | |
| Thước đo 8 | 4,18mm | 3,26mm | 4,27mm | 4,19mm |
| Thước đo 9 | 3,8mm | 2,91mm | 3,89mm | 3,97mm |
| Thước đo 10 | 3,42mm | 2,59mm | 3,51mm | 3,57mm |
| Thước đo 11 | 3,04mm | 2,3mm | 3,13mm | 3,18mm |
| Thước đo 12 | 2,66mm | 2,05mm | 2,75mm | 2,78mm |
| Thước đo 13 | 2,28mm | 1,83mm | 2,37mm | 2,38mm |
| Thước đo 14 | 1,9mm | 1,63mm | 1,99mm | 1,98mm |
| Thước đo 15 | 1,71mm | 1,45mm | 1,8mm | 1,78mm |
| Độ dày 16 | 1,52mm | 1,29mm | 1,61mm | 1,59mm |
| Thước đo 17 | 1,36mm | 1,15mm | 1,46mm | 1,43mm |
| Khổ 18 | 1,21mm | 1,02mm | 1,31mm | 1,27mm |
| Thước đo 19 | 1,06mm | 0,91mm | 1,16mm | 1,11mm |
| Thước đo 20 | 0,91mm | 0,81mm | 1,00mm | 0,95mm |
| Thước đo 21 | 0,83mm | 0,72mm | 0,93mm | 0,87mm |
| Thước đo 22 | 0,76mm | 0,64mm | 0,85mm | 0,79mm |
| Thước đo 23 | 0,68mm | 0,57mm | 0,78mm | 1,48mm |
| Thước đo 24 | 0,6mm | 0,51mm | 0,70mm | 0,64mm |
| Thước đo 25 | 0,53mm | 0,45mm | 0,63mm | 0,56mm |
| Thước đo 26 | 0,46mm | 0,4mm | 0,69mm | 0,47mm |
| Thước đo 27 | 0,41mm | 0,36mm | 0,51mm | 0,44mm |
| Thước đo 28 | 0,38mm | 0,32mm | 0,47mm | 0,40mm |
| Thước đo 29 | 0,34mm | 0,29mm | 0,44mm | 0,36mm |
| Thước đo 30 | 0,30mm | 0,25mm | 0,40mm | 0,32mm |
| Thước đo 31 | 0,26mm | 0,23mm | 0,36mm | 0,28mm |
| Độ dày 32 | 0,24mm | 0,20mm | 0,34mm | 0,26mm |
| Thước đo 33 | 0,22mm | 0,18mm | 0,24mm | |
| Thước đo 34 | 0,20mm | 0,16mm | 0,22mm | |
Một số ứng dụng củaTấm thép cán nónglà:
1. Xây dựng: Tấm thép cacbon được sử dụng rộng rãi trong xây dựng cho khung nhà, mái nhà và sàn nhà. Chúng cũng được dùng làm cốt thép, hàng rào và lưới chắn.
2. Ngành công nghiệp ô tô: Tấm thép cacbon được sử dụng trong sản xuất ô tô, xe tải, xe moóc và xe buýt. Chúng được dùng cho các bộ phận kim loại tấm, chẳng hạn như thân xe, khung gầm và cản xe.
3. Ngành công nghiệp năng lượng: Thép tấm cacbon được sử dụng trong ngành công nghiệp năng lượng để sản xuất nồi hơi, đường ống và bể chứa. Chúng cũng được sử dụng để sản xuất các bộ phận khoan, chẳng hạn như cổ khoan, ống chống và các bộ phận đầu giếng.
4. Ngành công nghiệp sản xuất:Nhà xuất khẩu thép tấm cán nóngChúng được sử dụng trong chế tạo linh kiện máy móc, dập khuôn và gia công kim loại bằng phương pháp quay. Chúng cũng được sử dụng để sản xuất dụng cụ cầm tay, thiết bị nông nghiệp và máy móc.
5. Ngành công nghiệp hàng không vũ trụ: Thép tấm cacbon được sử dụng trong ngành công nghiệp hàng không vũ trụ để sản xuất khung máy bay, cánh máy bay, càng hạ cánh và các bộ phận động cơ.
Ghi chú:
1. Cung cấp mẫu miễn phí, đảm bảo chất lượng sau bán hàng 100%, hỗ trợ mọi phương thức thanh toán;
2. Tất cả các thông số kỹ thuật khác của ống thép tròn cacbon đều có sẵn theo yêu cầu của bạn (OEM & ODM)! Giá xuất xưởng từ ROYAL GROUP.
Cán nóng là một quy trình trong nhà máy cán thép, trong đó thép được cán ở nhiệt độ cao.
nằm phía trên thépnhiệt độ kết tinh lại của nó.
Bao bì thường không có nắp đậy, chỉ dùng dây thép buộc, rất chắc chắn.
Nếu bạn có yêu cầu đặc biệt, bạn có thể sử dụng bao bì chống gỉ, trông sẽ đẹp hơn.
Giới hạn trọng lượng tấm thép
Do đặc tính và trọng lượng lớn của thép tấm, cần lựa chọn loại xe và phương pháp xếp dỡ phù hợp với điều kiện cụ thể trong quá trình vận chuyển. Trong điều kiện bình thường, thép tấm sẽ được vận chuyển bằng xe tải hạng nặng. Xe vận chuyển và các phụ kiện phải tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn quốc gia và phải có các chứng chỉ vận tải liên quan.
2. Yêu cầu đóng gói
Đối với thép tấm, bao bì rất quan trọng. Trong quá trình đóng gói, bề mặt của thép tấm phải được kiểm tra cẩn thận để phát hiện những hư hỏng nhỏ. Nếu có bất kỳ hư hỏng nào, cần phải sửa chữa và gia cố. Ngoài ra, để đảm bảo chất lượng và hình thức tổng thể của sản phẩm, nên sử dụng các loại bọc thép tấm chuyên dụng để đóng gói nhằm ngăn ngừa sự mài mòn và ẩm mốc do vận chuyển gây ra.
3. Lựa chọn tuyến đường
Việc lựa chọn tuyến đường là vấn đề rất quan trọng. Khi vận chuyển thép tấm, bạn nên chọn tuyến đường an toàn, êm ái và bằng phẳng nhất có thể. Bạn nên cố gắng hết sức để tránh các đoạn đường nguy hiểm như đường nhánh và đường núi để tránh mất kiểm soát xe tải, lật đổ và gây hư hại nghiêm trọng cho hàng hóa.
4. Sắp xếp thời gian hợp lý
Khi vận chuyển thép tấm, cần sắp xếp thời gian hợp lý và dự trù đủ thời gian để xử lý các tình huống có thể phát sinh. Bất cứ khi nào có thể, nên vận chuyển vào giờ thấp điểm để đảm bảo hiệu quả vận chuyển và giảm thiểu áp lực giao thông.
5. Chú trọng đến an toàn và an ninh.
Khi vận chuyển thép tấm, cần chú ý đến các vấn đề an toàn, chẳng hạn như sử dụng dây an toàn, kiểm tra tình trạng xe thường xuyên, giữ cho đường sá thông thoáng và kịp thời cảnh báo về các đoạn đường nguy hiểm.
Tóm lại, có rất nhiều yếu tố cần chú ý khi vận chuyển thép tấm. Cần xem xét toàn diện các khía cạnh như giới hạn trọng lượng thép tấm, yêu cầu đóng gói, lựa chọn tuyến đường, sắp xếp thời gian, đảm bảo an toàn và các yếu tố khác để tối đa hóa an toàn hàng hóa và hiệu quả vận chuyển trong suốt quá trình vận chuyển.
Vận tải:Chuyển phát nhanh (Giao hàng mẫu), Đường hàng không, Đường sắt, Đường bộ, Vận chuyển đường biển (Vận chuyển container đầy, container lẻ hoặc hàng rời)
Giải trí cho khách hàng
Chúng tôi đón tiếp các đại diện khách hàng người Trung Quốc từ khắp nơi trên thế giới đến thăm công ty, mọi khách hàng đều rất tin tưởng vào doanh nghiệp của chúng tôi.
Hỏi: Bạn có phải là nhà sản xuất của UA không?
A: Vâng, chúng tôi là nhà sản xuất. Chúng tôi có nhà máy riêng đặt tại thành phố Thiên Tân, Trung Quốc.
Hỏi: Tôi có thể đặt hàng thử nghiệm với số lượng vài tấn được không?
A: Tất nhiên rồi. Chúng tôi có thể vận chuyển hàng hóa cho bạn bằng dịch vụ LCL (hàng lẻ container).
Hỏi: Mẫu thử có miễn phí không?
A: Mẫu miễn phí, nhưng người mua phải trả phí vận chuyển.
Hỏi: Anh/chị có phải là nhà cung cấp vàng và có thực hiện bảo lãnh giao dịch không?
A: Chúng tôi là nhà cung cấp vàng 7 năm và chấp nhận bảo lãnh giao dịch.











