MS 2025-1:2006 S275JR Tấm thép kết cấu chung không hợp kim

Tên sản phẩm | Bán chạy nhất Chất lượng tốt nhấtTấm thép cán nóng |
Vật liệu | 10#, 20#, 45#, 16Mn, A53(A,B), Q235, Q345, Q195, Q215, St37, St42, St37-2, St35.4, St52.4, ST35 |
Độ dày | 1,5mm~24mm |
Kích cỡ | 3x1219mm 3.5x1500mm 4x1600mm 4.5x2438mm tùy chỉnh |
Tiêu chuẩn | ASTM A53-2007, ASTM A671-2006, ASTM A252-1998, ASTM A450-1996, ASME B36.10M-2004, ASTM A523-1996, BS 1387, BS EN10296, BS |
6323, BS 6363, BS EN10219, GB/T 3091-2001, GB/T 13793-1992, GB/T9711 | |
Cấp | A53-A369, Q195-Q345, ST35-ST52 |
Hạng A, Hạng B, Hạng C | |
Kỹ thuật | Cán nóng |
Đóng gói | Bó, hoặc với tất cả các loại màu sắc PVC hoặc theo yêu cầu của bạn |
Đầu ống | Đầu phẳng/Vát, được bảo vệ bằng nắp nhựa ở cả hai đầu, cắt vuông, rãnh, ren và khớp nối, v.v. |
MOQ | 1 tấn, số lượng nhiều giá sẽ thấp hơn |
Xử lý bề mặt | 1. Hoàn thiện bằng nhà máy/Mạ kẽm/thép không gỉ |
2. PVC, Sơn đen và sơn màu | |
3. Dầu trong suốt, dầu chống gỉ | |
4. Theo yêu cầu của khách hàng | |
Ứng dụng sản phẩm |
|
Nguồn gốc | Thiên Tân Trung Quốc |
Giấy chứng nhận | ISO9001-2008, SGS.BV, TUV |
Thời gian giao hàng | Thông thường trong vòng 7-10 ngày sau khi nhận được khoản thanh toán tạm ứng |
Bảng so sánh độ dày của thước đo | ||||
Đồng hồ đo | Nhẹ | Nhôm | Mạ kẽm | Không gỉ |
Đồng hồ đo 3 | 6,08mm | 5,83mm | 6,35mm | |
Đồng hồ đo 4 | 5,7mm | 5,19mm | 5,95mm | |
Đồng hồ đo 5 | 5,32mm | 4,62mm | 5,55mm | |
Đồng hồ đo 6 | 4,94mm | 4,11mm | 5,16mm | |
Đồng hồ đo 7 | 4,56mm | 3,67mm | 4,76mm | |
Đồng hồ đo 8 | 4,18mm | 3,26mm | 4,27mm | 4,19mm |
Đo lường 9 | 3,8mm | 2,91mm | 3,89mm | 3,97mm |
Đồng hồ đo 10 | 3,42mm | 2,59mm | 3,51mm | 3,57mm |
Đo lường 11 | 3,04mm | 2,3mm | 3,13mm | 3,18mm |
Đo lường 12 | 2,66mm | 2,05mm | 2,75mm | 2,78mm |
Đo lường 13 | 2,28mm | 1,83mm | 2,37mm | 2,38mm |
Đo lường 14 | 1,9mm | 1,63mm | 1,99mm | 1,98mm |
Đo lường 15 | 1,71mm | 1,45mm | 1,8mm | 1,78mm |
Đo lường 16 | 1,52mm | 1,29mm | 1,61mm | 1,59mm |
Đo lường 17 | 1,36mm | 1,15mm | 1,46mm | 1,43mm |
Đo lường 18 | 1,21mm | 1,02mm | 1,31mm | 1,27mm |
Đo lường 19 | 1,06mm | 0,91mm | 1,16mm | 1,11mm |
Đo lường 20 | 0,91mm | 0,81mm | 1,00mm | 0,95mm |
Đường sắt khổ 21 | 0,83mm | 0,72mm | 0,93mm | 0,87mm |
Đường ray 22 | 0,76mm | 0,64mm | 085mm | 0,79mm |
Đo lường 23 | 0,68mm | 0,57mm | 0,78mm | 1,48mm |
Đo lường 24 | 0,6mm | 0,51mm | 0,70mm | 0,64mm |
Đo lường 25 | 0,53mm | 0,45mm | 0,63mm | 0,56mm |
Đường sắt khổ 26 | 0,46mm | 0,4mm | 0,69mm | 0,47mm |
Đường ray số 27 | 0,41mm | 0,36mm | 0,51mm | 0,44mm |
Đường sắt 28 | 0,38mm | 0,32mm | 0,47mm | 0,40mm |
Đường ray số 29 | 0,34mm | 0,29mm | 0,44mm | 0,36mm |
Đo lường 30 | 0,30mm | 0,25mm | 0,40mm | 0,32mm |
Đo lường 31 | 0,26mm | 0,23mm | 0,36mm | 0,28mm |
Đo lường 32 | 0,24mm | 0,20mm | 0,34mm | 0,26mm |
Đo lường 33 | 0,22mm | 0,18mm | 0,24mm | |
Đo lường 34 | 0,20mm | 0,16mm | 0,22mm |





Ứng dụng của thép tấm cán nóng
1. Lĩnh vực xây dựng: Thép tấm cán nóng thường được sử dụng làm kết cấu đỡ, sàn, tường và mái của các công trình xây dựng, bao gồm các công trình lớn như cầu và nhà cao tầng.
2. Lĩnh vực sản xuất ô tô: Thép tấm cán nóng chiếm vị trí quan trọng trong quá trình sản xuất ô tô, công dụng chính của chúng là chế tạo kết cấu thân xe, cửa, nắp và các bộ phận khác.
.3. Lĩnh vực năng lượng: thép tấm cán nóng được sử dụng để chế tạo các công trình năng lượng như nhà máy điện, tháp truyền tải và đường ống dẫn dầu.
4. Trong lĩnh vực chế tạo máy móc: thép tấm cán nóng có thể được sử dụng để chế tạo máy công cụ, robot và các thiết bị công nghiệp khác.
Nhìn chung, thép tấm cán nóng là vật liệu không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, với ưu điểm là độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, dễ gia công và chi phí thấp. Do triển vọng ứng dụng rộng rãi, nhu cầu về thép tấm cán nóng trên thị trường kim loại toàn cầu cũng đang tăng lên hàng năm.
Ghi chú:
1. Lấy mẫu miễn phí, đảm bảo chất lượng sau bán hàng 100%, Hỗ trợ mọi phương thức thanh toán;
2. Tất cả các thông số kỹ thuật khác của ống thép cacbon tròn đều có sẵn theo yêu cầu của bạn (OEM & ODM)! Bạn sẽ nhận được giá xuất xưởng từ ROYAL GROUP.
Cán nóng là quá trình cán thép ở nhiệt độ cao
nằm phía trên thépnhiệt độ kết tinh lại của.





Bao bì thường là bao bì trần, có dây thép buộc, rất chắc chắn.
Nếu bạn có yêu cầu đặc biệt, bạn có thể sử dụng bao bì chống gỉ và đẹp hơn.
Giới hạn trọng lượng tấm thép
Do thép tấm có mật độ và trọng lượng cao, cần lựa chọn loại xe và phương pháp bốc xếp phù hợp trong quá trình vận chuyển theo điều kiện cụ thể. Trong điều kiện bình thường, thép tấm sẽ được vận chuyển bằng xe tải hạng nặng. Phương tiện vận chuyển và phụ kiện phải tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn quốc gia và phải có giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển liên quan.
2. Yêu cầu về bao bì
Đối với tấm thép, việc đóng gói rất quan trọng. Trong quá trình đóng gói, bề mặt tấm thép phải được kiểm tra cẩn thận xem có hư hỏng nhỏ nào không. Nếu có bất kỳ hư hỏng nào, cần sửa chữa và gia cố. Ngoài ra, để đảm bảo chất lượng và hình thức tổng thể của sản phẩm, nên sử dụng bao bì đóng gói bằng thép chuyên dụng để tránh hao mòn và ẩm ướt do vận chuyển.
3. Lựa chọn tuyến đường
Lựa chọn tuyến đường là một vấn đề rất quan trọng. Khi vận chuyển thép tấm, bạn nên chọn tuyến đường an toàn, yên tĩnh và bằng phẳng nhất có thể. Cố gắng tránh những đoạn đường nguy hiểm như đường phụ, đường núi để tránh mất lái, lật xe và gây hư hỏng nghiêm trọng cho hàng hóa.
4. Sắp xếp thời gian hợp lý
Khi vận chuyển thép tấm, cần sắp xếp thời gian hợp lý và dự phòng đủ thời gian để xử lý các tình huống phát sinh. Nếu có thể, nên vận chuyển vào thời gian ngoài giờ cao điểm để đảm bảo hiệu quả vận chuyển và giảm thiểu áp lực giao thông.
5. Chú ý đến an toàn và bảo mật
Khi vận chuyển tấm thép, cần chú ý đến các vấn đề an toàn như thắt dây an toàn, kiểm tra tình trạng xe kịp thời, giữ đường thông thoáng và cảnh báo kịp thời trên các đoạn đường nguy hiểm.
Tóm lại, có rất nhiều điều cần lưu ý khi vận chuyển thép tấm. Cần cân nhắc toàn diện từ hạn chế trọng lượng thép tấm, yêu cầu đóng gói, lựa chọn tuyến đường, sắp xếp thời gian, đảm bảo an toàn và các khía cạnh khác để đảm bảo an toàn hàng hóa và hiệu quả vận chuyển được tối đa hóa trong quá trình vận chuyển.


Vận tải:Vận chuyển nhanh (Giao hàng mẫu), Hàng không, Đường sắt, Đường bộ, Đường biển (FCL hoặc LCL hoặc Hàng rời)

Khách hàng giải trí
Chúng tôi đón tiếp các đại lý Trung Quốc từ khách hàng trên toàn thế giới đến thăm công ty, mọi khách hàng đều tràn đầy sự tin tưởng và tín nhiệm vào doanh nghiệp của chúng tôi.







Q: Bạn có phải là nhà sản xuất không?
A: Vâng, chúng tôi là nhà sản xuất. Chúng tôi có nhà máy riêng đặt tại làng Daqiuzhuang, thành phố Thiên Tân, Trung Quốc. Bên cạnh đó, chúng tôi còn hợp tác với nhiều doanh nghiệp nhà nước như BAOSTEEL, SHOUGANG GROUP, SHAGANG GROUP, v.v.
H: Tôi có thể đặt hàng thử nghiệm chỉ vài tấn không?
A: Tất nhiên rồi. Chúng tôi có thể vận chuyển hàng hóa cho bạn bằng dịch vụ LCL. (Ít tải container hơn)
Q: Bạn có ưu thế về thanh toán không?
A: Đối với đơn hàng lớn, L/C có thể chấp nhận trong vòng 30-90 ngày.
Q: Nếu mẫu miễn phí thì sao?
A: Mẫu miễn phí, nhưng người mua phải trả phí vận chuyển.
Q: Bạn có phải là nhà cung cấp vàng và có đảm bảo thương mại không?
A: Chúng tôi là nhà cung cấp lạnh trong bảy năm và chấp nhận bảo đảm thương mại.