Tấm thép cường độ cao Q890D Q960E Q1100 giá rẻ cho xây dựng

Tên sản phẩm | Tấm thép cường độ cao chất lượng tốt nhất bán chạy nhất cho xây dựng |
Vật liệu | Q890D Q960E Q1100 |
Độ dày | 1,5mm~24mm |
Kích cỡ | 3x1219mm 3.5x1500mm 4x1600mm 4.5x2438mm tùy chỉnh |
Kỹ thuật | Cán nóng |
Đóng gói | Bó, hoặc với tất cả các loại màu sắc PVC hoặc theo yêu cầu của bạn |
MOQ | 1 tấn, số lượng nhiều giá sẽ thấp hơn |
Xử lý bề mặt | 1. Hoàn thiện bằng nhà máy/Mạ kẽm/thép không gỉ |
2. PVC, Sơn đen và sơn màu | |
3. Dầu trong suốt, dầu chống gỉ | |
4. Theo yêu cầu của khách hàng | |
Nguồn gốc | Thiên Tân Trung Quốc |
Giấy chứng nhận | ISO9001-2008, SGS.BV, TUV |
Thời gian giao hàng | Thông thường trong vòng 7-10 ngày sau khi nhận được khoản thanh toán tạm ứng |
Bảng so sánh độ dày của thước đo | ||||
Đồng hồ đo | Nhẹ | Nhôm | Mạ kẽm | Không gỉ |
Đồng hồ đo 3 | 6,08mm | 5,83mm | 6,35mm | |
Đồng hồ đo 4 | 5,7mm | 5,19mm | 5,95mm | |
Đồng hồ đo 5 | 5,32mm | 4,62mm | 5,55mm | |
Đồng hồ đo 6 | 4,94mm | 4,11mm | 5,16mm | |
Đồng hồ đo 7 | 4,56mm | 3,67mm | 4,76mm | |
Đồng hồ đo 8 | 4,18mm | 3,26mm | 4,27mm | 4,19mm |
Đo lường 9 | 3,8mm | 2,91mm | 3,89mm | 3,97mm |
Đồng hồ đo 10 | 3,42mm | 2,59mm | 3,51mm | 3,57mm |
Đo lường 11 | 3,04mm | 2,3mm | 3,13mm | 3,18mm |
Đo lường 12 | 2,66mm | 2,05mm | 2,75mm | 2,78mm |
Đo lường 13 | 2,28mm | 1,83mm | 2,37mm | 2,38mm |
Đo lường 14 | 1,9mm | 1,63mm | 1,99mm | 1,98mm |
Đo lường 15 | 1,71mm | 1,45mm | 1,8mm | 1,78mm |
Đo lường 16 | 1,52mm | 1,29mm | 1,61mm | 1,59mm |
Đo lường 17 | 1,36mm | 1,15mm | 1,46mm | 1,43mm |
Đo lường 18 | 1,21mm | 1,02mm | 1,31mm | 1,27mm |
Đo lường 19 | 1,06mm | 0,91mm | 1,16mm | 1,11mm |
Đo lường 20 | 0,91mm | 0,81mm | 1,00mm | 0,95mm |
Đường sắt khổ 21 | 0,83mm | 0,72mm | 0,93mm | 0,87mm |
Đường ray 22 | 0,76mm | 0,64mm | 085mm | 0,79mm |
Đo lường 23 | 0,68mm | 0,57mm | 0,78mm | 1,48mm |
Đo lường 24 | 0,6mm | 0,51mm | 0,70mm | 0,64mm |
Đo lường 25 | 0,53mm | 0,45mm | 0,63mm | 0,56mm |
Đường sắt khổ 26 | 0,46mm | 0,4mm | 0,69mm | 0,47mm |
Đường ray số 27 | 0,41mm | 0,36mm | 0,51mm | 0,44mm |
Đường sắt 28 | 0,38mm | 0,32mm | 0,47mm | 0,40mm |
Đường ray số 29 | 0,34mm | 0,29mm | 0,44mm | 0,36mm |
Đo lường 30 | 0,30mm | 0,25mm | 0,40mm | 0,32mm |
Đo lường 31 | 0,26mm | 0,23mm | 0,36mm | 0,28mm |
Đo lường 32 | 0,24mm | 0,20mm | 0,34mm | 0,26mm |
Đo lường 33 | 0,22mm | 0,18mm | 0,24mm | |
Đo lường 34 | 0,20mm | 0,16mm | 0,22mm |





Ngành công nghiệp ô tô: Các tấm thép cường độ cao được sử dụng trong ngành ô tô để sản xuất các bộ phận nhẹ nhưng chắc chắn, chẳng hạn như khung gầm, tấm thân xe và kết cấu an toàn. Những tấm thép này góp phần cải thiện độ an toàn, hiệu suất nhiên liệu và hiệu suất tổng thể của xe.
Xây dựng và Cơ sở hạ tầng: Trong ngành xây dựng, thép tấm cường độ cao được sử dụng để xây dựng các công trình, cầu và nhà cao tầng. Khả năng chịu tải và độ bền cao của chúng giúp chúng phù hợp với các cấu kiện kết cấu quan trọng, góp phần đảm bảo an toàn và tuổi thọ cho các dự án cơ sở hạ tầng.
Hàng không vũ trụ và Quốc phòng: Các tấm thép cường độ cao được sử dụng trong ngành hàng không vũ trụ và quốc phòng để sản xuất các bộ phận máy bay, vỏ tên lửa và các bộ phận kết cấu. Tỷ lệ cường độ trên trọng lượng cao của chúng rất quan trọng để giảm trọng lượng máy bay và nâng cao hiệu suất.
Máy móc và thiết bị:Những tấm này được sử dụng trong sản xuất máy móc hạng nặng, thiết bị công nghiệp và máy móc nông nghiệp, trong đó độ bền và sức mạnh cao là điều cần thiết để chịu được tải trọng lớn và điều kiện vận hành khắc nghiệt.
Ngành năng lượng: Thép tấm cường độ cao được ứng dụng trong ngành năng lượng để xây dựng các giàn khoan ngoài khơi, đường ống và thiết bị thăm dò dầu khí. Khả năng chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt và tải trọng động khiến chúng phù hợp cho các ứng dụng này.
Đóng tàu: Thép tấm cường độ cao được sử dụng trong đóng tàu để chế tạo thân tàu, boong tàu và các bộ phận kết cấu của tàu và tàu biển. Độ bền kéo và khả năng chống va đập cao của chúng rất quan trọng để đảm bảo tính toàn vẹn và an toàn của kết cấu tàu biển.
Ghi chú:
1. Lấy mẫu miễn phí, đảm bảo chất lượng sau bán hàng 100%, Hỗ trợ mọi phương thức thanh toán;
2. Tất cả các thông số kỹ thuật khác của ống thép cacbon tròn đều có sẵn theo yêu cầu của bạn (OEM & ODM)! Bạn sẽ nhận được giá xuất xưởng từ ROYAL GROUP.
Cán nóng là quá trình cán thép ở nhiệt độ cao
nằm phía trên thépnhiệt độ kết tinh lại của.





Vật liệu chính của thép tấm cacbon là thép cacbon, là hợp kim sắt-cacbon chứa ít hơn 2% cacbon. Thép cacbon thấp mềm, có độ dẻo dai tốt, thuận tiện hơn trong hàn và gia công; tính chất cơ học của thép cacbon trung bình cao hơn thép cacbon thấp, thích hợp cho chế tạo chi tiết; thép cacbon cao có độ cứng cao nhưng độ dẻo dai kém, thích hợp cho các hoạt động cắt gọt, khoan và các hoạt động khác.


Vận tải:Vận chuyển nhanh (Giao hàng mẫu), Hàng không, Đường sắt, Đường bộ, Đường biển (FCL hoặc LCL hoặc Hàng rời)

Khách hàng giải trí
Chúng tôi đón tiếp các đại lý Trung Quốc từ khách hàng trên toàn thế giới đến thăm công ty, mọi khách hàng đều tràn đầy sự tin tưởng và tín nhiệm vào doanh nghiệp của chúng tôi.







Q: Bạn có phải là nhà sản xuất không?
A: Vâng, chúng tôi là nhà sản xuất. Chúng tôi có nhà máy riêng đặt tại làng Daqiuzhuang, thành phố Thiên Tân, Trung Quốc. Bên cạnh đó, chúng tôi còn hợp tác với nhiều doanh nghiệp nhà nước như BAOSTEEL, SHOUGANG GROUP, SHAGANG GROUP, v.v.
H: Tôi có thể đặt hàng thử nghiệm chỉ vài tấn không?
A: Tất nhiên rồi. Chúng tôi có thể vận chuyển hàng hóa cho bạn bằng dịch vụ LCL. (Ít tải container hơn)
Q: Bạn có ưu thế về thanh toán không?
A: Đối với đơn hàng lớn, L/C có thể chấp nhận trong vòng 30-90 ngày.
Q: Nếu mẫu miễn phí thì sao?
A: Mẫu miễn phí, nhưng người mua phải trả phí vận chuyển.
Q: Bạn có phải là nhà cung cấp vàng và có đảm bảo thương mại không?
A: Chúng tôi là nhà cung cấp lạnh trong bảy năm và chấp nhận bảo đảm thương mại.