biểu ngữ trang

Tấm thép mạ kẽm Dx52d Z140 chất lượng cao, bán chạy nhất, dùng cho mái nhà xây dựng.

Mô tả ngắn gọn:

Tấm mạ kẽmTấm thép mạ kẽm là một loại vật liệu kim loại được phủ kẽm trên bề mặt tấm thép, chủ yếu được sử dụng để ngăn ngừa sự ăn mòn thép và tăng độ bền của nó. Tấm thép mạ kẽm thường được xử lý bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng, nghĩa là tấm thép được nhúng vào dung dịch kẽm nóng chảy để tạo thành một lớp kẽm đồng nhất trên bề mặt. Xử lý này có thể ngăn chặn hiệu quả sự ăn mòn của thép do không khí, nước và hóa chất, và kéo dài tuổi thọ của nó.

Tấm tôn mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, sản xuất đồ nội thất, ô tô, thiết bị điện và nhiều lĩnh vực khác. Trong ngành xây dựng, tôn mạ kẽm thường được dùng để làm các bộ phận như mái nhà, tường, ống dẫn, cửa ra vào và cửa sổ nhằm tăng khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ. Trong ngành công nghiệp ô tô, tôn mạ kẽm được dùng để làm thân xe và các bộ phận khác nhằm tăng khả năng chống chịu thời tiết và độ bền.

Nhìn chung, tôn mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn và tính chất cơ học tốt, là một vật liệu kim loại quan trọng, đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ thép khỏi bị ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của nó.


  • Kiểu:Tấm thép, Tấm thép
  • Ứng dụng:Thép tấm đóng tàu, thép tấm nồi hơi, sản xuất các sản phẩm thép cán nguội, chế tạo dụng cụ nhỏ, thép tấm mặt bích.
  • Tiêu chuẩn:AiSi
  • Chiều dài:30mm-2000mm, Tùy chỉnh
  • Chiều rộng:0,3mm-3000mm, Tùy chỉnh
  • Điều tra:SGS, TUV, BV, Kiểm định nhà máy
  • Giấy chứng nhận:ISO9001
  • Dịch vụ xử lý:Hàn, đột dập, cắt, uốn, cuộn dây
  • Thời gian giao hàng:3-15 ngày (tùy thuộc vào trọng tải thực tế)
  • Điều khoản thanh toán:Chuyển khoản ngân hàng, Paypal, Western Union
  • Thông tin cảng:Cảng Thiên Tân, cảng Thượng Hải, cảng Thanh Đảo, v.v.
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Chi tiết sản phẩm

    Tấm mạ kẽm (3)

    Tấm thép mạ kẽm là một loại vật liệu kim loại được phủ kẽm trên bề mặt thép tấm, chủ yếu được sử dụng để ngăn ngừa sự ăn mòn thép và tăng độ bền. Tấm thép mạ kẽm thường được xử lý bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng, nghĩa là thép tấm được nhúng vào dung dịch kẽm nóng chảy để tạo thành một lớp kẽm đồng nhất trên bề mặt. Xử lý này có thể ngăn chặn hiệu quả sự ăn mòn của thép do không khí, nước và hóa chất, và kéo dài tuổi thọ của thép.

    Ưu điểm của tôn mạ kẽm bao gồm khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền và độ cứng cao, khả năng gia công và tính thẩm mỹ tốt. Nó được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, sản xuất đồ nội thất, sản xuất ô tô, thiết bị điện và các lĩnh vực khác. Trong ngành xây dựng, tôn mạ kẽm thường được sử dụng để làm các bộ phận như mái nhà, tường, ống dẫn, cửa ra vào và cửa sổ để cải thiện khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ. Trong ngành công nghiệp ô tô, tôn mạ kẽm được sử dụng để làm thân xe và các bộ phận khác nhằm tăng khả năng chống chịu thời tiết và độ bền.

    Nhìn chung, tôn mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn và tính chất cơ học tốt, là một vật liệu kim loại quan trọng, đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ thép khỏi bị ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của nó.

    Ứng dụng chính

    Đặc trưng

    1. Khả năng chống ăn mòn, khả năng sơn phủ, khả năng tạo hình và khả năng hàn điểm.

    2. Vật liệu này có phạm vi sử dụng rộng rãi, chủ yếu được dùng cho các bộ phận của thiết bị gia dụng nhỏ cần có tính thẩm mỹ cao, nhưng nó đắt hơn SECC, vì vậy nhiều nhà sản xuất chuyển sang sử dụng SECC để tiết kiệm chi phí.

    3. Phân biệt theo hàm lượng kẽm: kích thước của các hạt kẽm và độ dày của lớp kẽm có thể cho biết chất lượng mạ kẽm, hạt càng nhỏ và dày thì chất lượng càng tốt. Nhà sản xuất cũng có thể thêm lớp phủ chống bám vân tay. Ngoài ra, nó còn có thể được phân biệt bằng lớp phủ, ví dụ như Z12, có nghĩa là tổng lượng lớp phủ trên cả hai mặt là 120g/mm.

    Ứng dụng

    Thép tấm và các sản phẩm thép dải chủ yếu được sử dụng trong xây dựng, công nghiệp nhẹ, ô tô, nông nghiệp, chăn nuôi, thủy sản và công nghiệp thương mại. Trong đó, ngành xây dựng chủ yếu được sử dụng để sản xuất tấm lợp mái chống ăn mòn cho các công trình công nghiệp và dân dụng, lưới mái, v.v.; ngành công nghiệp nhẹ sử dụng để sản xuất vỏ thiết bị gia dụng, ống khói dân dụng, dụng cụ nhà bếp, v.v.; ngành công nghiệp ô tô chủ yếu được sử dụng để sản xuất các bộ phận chống ăn mòn của ô tô, v.v.; nông nghiệp, chăn nuôi và thủy sản chủ yếu được sử dụng để bảo quản và vận chuyển ngũ cốc, thịt đông lạnh và thủy sản, v.v.; thương mại chủ yếu được sử dụng để bảo quản và vận chuyển vật liệu, thiết bị đóng gói, v.v.

    镀锌板_12
    ứng dụng
    ứng dụng1
    ứng dụng2

    Thông số

    Tiêu chuẩn kỹ thuật
    EN10147, EN10142, DIN 17162, JIS G3302, ASTM A653

    Thép cấp

    Dx51D, Dx52D, Dx53D, DX54D, S220GD, S250GD, S280GD, S350GD, S350GD, S550GD; SGCC, SGHC, SGCH, SGH340, SGH400, SGH440,
    SGH490, SGH540, SGCD1, SGCD2, SGCD3, SGC340, SGC340, SGC490, SGC570; SQ CR22 (230), SQ CR22 (255), SQ CR40 (275), SQ CR50 (340),
    SQ CR80(550), CQ, FS, DDS, EDDS, SQ CR33 (230), SQ CR37 (255), SQCR40 (275), SQ CR50 (340), SQ CR80 (550); hoặc của Khách hàng
    Yêu cầu
    Độ dày
    yêu cầu của khách hàng
    Chiều rộng
    theo yêu cầu của khách hàng
    Loại lớp phủ
    Thép mạ kẽm nhúng nóng (HDGI)
    Lớp phủ kẽm
    30-275g/m2
    Xử lý bề mặt
    Thụ động hóa (C), Bôi dầu (O), Niêm phong bằng sơn mài (L), Phốt phát hóa (P), Không xử lý (U)
    Cấu trúc bề mặt
    Lớp phủ kim tuyến thông thường (NS), lớp phủ kim tuyến tối thiểu (MS), không kim tuyến (FS)
    Chất lượng
    Được SGS và ISO chứng nhận.
    ID
    508mm/610mm
    Trọng lượng cuộn dây
    3-20 tấn mỗi cuộn

    Bưu kiện

    Giấy chống thấm được dùng làm bao bì bên trong, thép mạ kẽm hoặc thép phủ được dùng làm bao bì bên ngoài, có tấm chắn bên hông, sau đó được bọc lại bằng...
    bảy đai thép. Hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
    Thị trường xuất khẩu
    Châu Âu, Châu Phi, Trung Á, Đông Nam Á, Trung Đông, Nam Mỹ, Bắc Mỹ, v.v.

    Bảng đo độ dày tấm thép

    Bảng so sánh độ dày thước đo
    Đồng hồ đo Nhẹ Nhôm Mạ kẽm Thép không gỉ
    Thước đo 3 6,08mm 5,83mm 6,35mm
    Thước đo 4 5,7mm 5,19mm 5,95mm
    Thước đo 5 5,32mm 4,62mm 5,55mm
    Thước đo 6 4,94mm 4,11mm 5,16mm
    Thước đo 7 4,56mm 3,67mm 4,76mm
    Thước đo 8 4,18mm 3,26mm 4,27mm 4,19mm
    Thước đo 9 3,8mm 2,91mm 3,89mm 3,97mm
    Thước đo 10 3,42mm 2,59mm 3,51mm 3,57mm
    Thước đo 11 3,04mm 2,3mm 3,13mm 3,18mm
    Thước đo 12 2,66mm 2,05mm 2,75mm 2,78mm
    Thước đo 13 2,28mm 1,83mm 2,37mm 2,38mm
    Thước đo 14 1,9mm 1,63mm 1,99mm 1,98mm
    Thước đo 15 1,71mm 1,45mm 1,8mm 1,78mm
    Độ dày 16 1,52mm 1,29mm 1,61mm 1,59mm
    Thước đo 17 1,36mm 1,15mm 1,46mm 1,43mm
    Khổ 18 1,21mm 1,02mm 1,31mm 1,27mm
    Thước đo 19 1,06mm 0,91mm 1,16mm 1,11mm
    Thước đo 20 0,91mm 0,81mm 1,00mm 0,95mm
    Thước đo 21 0,83mm 0,72mm 0,93mm 0,87mm
    Thước đo 22 0,76mm 0,64mm 0,85mm 0,79mm
    Thước đo 23 0,68mm 0,57mm 0,78mm 1,48mm
    Thước đo 24 0,6mm 0,51mm 0,70mm 0,64mm
    Thước đo 25 0,53mm 0,45mm 0,63mm 0,56mm
    Thước đo 26 0,46mm 0,4mm 0,69mm 0,47mm
    Thước đo 27 0,41mm 0,36mm 0,51mm 0,44mm
    Thước đo 28 0,38mm 0,32mm 0,47mm 0,40mm
    Thước đo 29 0,34mm 0,29mm 0,44mm 0,36mm
    Thước đo 30 0,30mm 0,25mm 0,40mm 0,32mm
    Thước đo 31 0,26mm 0,23mm 0,36mm 0,28mm
    Độ dày 32 0,24mm 0,20mm 0,34mm 0,26mm
    Thước đo 33 0,22mm 0,18mm 0,24mm
    Thước đo 34 0,20mm 0,16mm 0,22mm

    Chi tiết

    镀锌板_04
    镀锌板_03
    镀锌板_02

    Demàu sơn

    Bao bì tiêu chuẩn choGiá thành có thể khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm nhà sản xuất, kích thước tấm và số lượng. Tuy nhiên, hầu hết các nhà sản xuất thường đóng gói tấm tôn mạ kẽm thành từng bó, thường từ 10 đến 100 tấm, mỗi bó được bọc bằng dây đai nhựa hoặc kim loại để bảo vệ thêm trong quá trình vận chuyển.

    Ngoài ra, một số nhà sản xuất có thể tăng cường bảo vệ bằng cách đặt kiện hàng vào hộp gỗ hoặc bọc kiện hàng bằng nhựa hoặc bìa cứng. Bao bì cũng có thể bao gồm nhãn hoặc ký hiệu chỉ rõ kích thước, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan khác về hình thức GI.

    Điều quan trọng cần lưu ý là bao bì tiêu chuẩn có thể không phù hợp với tất cả các loại vận chuyển hoặc bảo quản, đặc biệt nếu các tấm vải tiếp xúc với điều kiện thời tiết khắc nghiệt hoặc bị xử lý thô bạo. Trong những trường hợp như vậy, cần có các biện pháp bổ sung như đệm lót, vật liệu cách nhiệt hoặc thùng chứa đặc biệt để giữ an toàn cho các tấm vải.

    镀锌板_07
    vận chuyển
    giao hàng1
    giao hàng2
    镀锌板_08

    Câu hỏi thường gặp

    1. Giá cả của bạn như thế nào?

    Giá cả của chúng tôi có thể thay đổi tùy thuộc vào nguồn cung và các yếu tố thị trường khác. Chúng tôi sẽ gửi cho bạn bảng giá cập nhật sau khi liên hệ với công ty của bạn.

    Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin.

    2. Quý công ty có yêu cầu số lượng đặt hàng tối thiểu không?

    Vâng, chúng tôi yêu cầu tất cả các đơn đặt hàng quốc tế phải có số lượng đặt hàng tối thiểu liên tục. Nếu bạn muốn bán lại nhưng với số lượng nhỏ hơn nhiều, chúng tôi khuyên bạn nên xem trang web của chúng tôi.

    3. Bạn có thể cung cấp các tài liệu liên quan không?

    Vâng, chúng tôi có thể cung cấp hầu hết các giấy tờ cần thiết, bao gồm Giấy chứng nhận phân tích/phù hợp; Bảo hiểm; Xuất xứ và các giấy tờ xuất khẩu khác theo yêu cầu.

    4. Thời gian giao hàng trung bình là bao lâu?

    Đối với hàng mẫu, thời gian giao hàng khoảng 7 ngày. Đối với sản xuất hàng loạt, thời gian giao hàng là 5-20 ngày sau khi nhận được tiền đặt cọc. Thời gian giao hàng bắt đầu có hiệu lực khi...

    (1) Chúng tôi đã nhận được tiền đặt cọc của bạn và (2) Chúng tôi đã nhận được sự chấp thuận cuối cùng của bạn đối với sản phẩm. Nếu thời gian giao hàng của chúng tôi không phù hợp với thời hạn của bạn, vui lòng trao đổi lại các yêu cầu của bạn với bộ phận bán hàng. Trong mọi trường hợp, chúng tôi sẽ cố gắng đáp ứng nhu cầu của bạn. Trong hầu hết các trường hợp, chúng tôi đều có thể làm được.

    5. Bạn chấp nhận những phương thức thanh toán nào?

    Thanh toán trước 30% bằng chuyển khoản ngân hàng (T/T), 70% còn lại thanh toán trước khi giao hàng theo điều khoản FOB; hoặc thanh toán trước 30% bằng chuyển khoản ngân hàng (T/T), 70% còn lại thanh toán khi nhận được bản sao vận đơn (BL) theo điều khoản CIF.


  • Trước:
  • Kế tiếp: