Thép cuộn cán nóng carbon Q235 Q345 Q355 S235jr bán chạy, độ dày 12mm, 16mm, dùng trong công nghiệp.
| Tên sản phẩm | Sản phẩm bán chạy nhất, chất lượng tốt nhất, số lượng lớn.Cuộn thép cán nóng |
| Vật liệu | Q195/Q235/Q345A36/S235JR/S355JR |
| Độ dày | 0,35 - 200mm |
| Chiều rộng | Chiều rộng phải lớn hơn hoặc bằng 600mm. Thông thường, chiều rộng dao động từ 1000mm đến 2500mm, với 6000mm là chiều dài phổ biến nhất. |
| Tiêu chuẩn | ASTM A53-2007, ASTM A671-2006, ASTM A252-1998, ASTM A450-1996, ASME B36.10M-2004, ASTM A523-1996, BS 1387, BS EN10296, BS |
| 6323, BS 6363, BS EN10219, GB/T 3091-2001, GB/T 13793-1992, GB/T9711 | |
| Cấp | A53-A369, Q195-Q345, ST35-ST52, ví dụ như: A36, SS400, A572 Gr.50, Q195, Q215, Q235, Q345, S355JR |
| Hạng A, Hạng B, Hạng C | |
| Kỹ thuật | cán nóng |
| Đóng gói | Đóng gói theo bó, hoặc với nhiều màu sắc khác nhau bằng nhựa PVC hoặc theo yêu cầu của bạn. |
| Thông số kỹ thuật chính | |
| KS | SS275, SS315, SS410, SS450, SM275A/B, SM355A/B/C/D, SM420A/B/C/D |
| JIS | SS330, SS400, SS490, SS540, SM400A/B, SM490A/B/C, SM490YA/YB, SM520B, SN400B, SN490B |
| ASTM | A36, A283-C, A1011CS Loại B, A1011SS Gr.33, A1011SS Gr.40, A1011HS Gr.50, A1011HS Gr.55, A1018HS Gr.50, A1018SS Gr.36 Loại 2 |
| EN | S235JR, S275JR/J0/J2, S355JR/J0/J2 |
Cuộn cán nóng
| Độ dày | 0,35 - 200mm |
| Chiều rộng | ≥600mm, 1000mm -2500mm |
| Điểm số |
|
Cán nóng - Ngâm dầu (HRPO)
| Độ dày | 1,6 - 6,0mm |
| Chiều rộng | 1650mm |
Bánh mì cán nóng - Bỏ lớp vỏ, ngâm dầu (HRSPO)
| Độ dày | 1,6 - 2,6mm |
| Chiều rộng | 1650mm |
1. Vận chuyển chất lỏng/khí, kết cấu thép, xây dựng;
2. Ống thép tròn cacbon hàn điện trở (ERW) của ROYAL GROUP, với chất lượng cao nhất và khả năng cung ứng mạnh mẽ, được sử dụng rộng rãi trong kết cấu và xây dựng thép.
Ghi chú:
1. Cung cấp mẫu miễn phí, đảm bảo chất lượng sau bán hàng 100%, hỗ trợ mọi phương thức thanh toán;
2. Tất cả các thông số kỹ thuật khác của ống thép tròn cacbon đều có sẵn theo yêu cầu của bạn (OEM & ODM)! Giá xuất xưởng từ ROYAL GROUP.
| Độ dày (mm) | 3 | 3.5 | 4 | 4,5 | 5 | 5.5 | tùy chỉnh |
| Chiều rộng (mm) | 800 | 900 | 950 | 1000 | 1219 | 1000 | tùy chỉnh |
1. Chuẩn bị nguyên liệu thô: Phôi đúc liên tục (nguyên liệu thô chính), xử lý bề mặt sơ bộ.
2. Khắc phục lỗi:
Sưởi ấmLò nung kiểu dầm di động, giữ nhiệt độ 1100-1250℃ để cải thiện độ dẻo của phôi.
3. Lăn:
Làm thôMáy phay thô đảo chiều, giảm độ dày nhiều lần xuống 20-50mm, điều chỉnh chiều rộng.
Hoàn thành: Máy cán nóng liên tục, giảm độ dày xuống 1,2-20mm, đảm bảo độ chính xác về kích thước và hình dạng tấm.
4. Làm mátHệ thống làm mát bằng dòng chảy tầng, kiểm soát tốc độ làm mát, tối ưu hóa cấu trúc vi mô và tính chất của thép.
5. Cuộn trònMáy cuộn dây ngầm, thực hiện việc cuộn dây thành các cuộn thép và cố định chúng.
6. Kiểm tra và đóng góiKiểm tra kích thước, chất lượng bề mặt và các đặc tính cơ học; đóng gói theo tiêu chuẩn xuất khẩu.
I. Các tiêu chuẩn cốt lõi về bao bì (Ngăn ngừa hư hỏng trong vận chuyển đường biển + Điều chỉnh phù hợp)
1. Quy trình đóng gói (Tập trung vào phòng chống ăn mòn/phòng chống biến dạng/chống ẩm)
Xử lý sơ bộ: Làm sạch lớp oxit còn sót lại trên bề mặt cuộn thép, đảm bảo không còn dầu và hơi ẩm.
Lớp bảo vệ bên trong: Bọc 2-3 lớp màng chống thấm nước + giấy chống ẩm, bịt kín các lỗ (thích hợp cho môi trường biển có độ ẩm cao).
Gia cố và cố định: Buộc chặt bằng 3-4 dây đai thép cường độ cao (cách đều nhau), thêm các tấm bảo vệ cứng ở cả hai đầu (để ngăn ngừa biến dạng do nén ở mép).
Lớp bảo vệ bên ngoài: Bọc toàn bộ bề mặt bằng vải dệt chống mài mòn, bổ sung thêm các dải chống va chạm ở khu vực nâng hạ tại cảng.
2. Ghi nhãn bao bì (Cần thiết cho thủ tục hải quan và truy xuất nguồn gốc)
Thông tin cốt lõi: Vật liệu (ví dụ: A36/SS400), Thông số kỹ thuật (độ dày × chiều rộng × trọng lượng), Ngày sản xuất, Trọng lượng tịnh/Trọng lượng cả bao bì
Nhãn tuân thủ: Chứng nhận tiêu chuẩn CE/ASTM và các tiêu chuẩn quốc tế khác, nhãn chống ẩm, cảnh báo nâng hạ, nhãn xuất xứ (phù hợp với yêu cầu thông quan của thị trường mục tiêu).
II. Quy trình vận chuyển (Hiệu quả + Tuân thủ + Quản lý rủi ro)
1. Kế hoạch xếp dỡ hàng (Chủ yếu là vận tải đường biển, có thể điều chỉnh cho tàu container/tàu chở hàng rời)
Xếp hàng vào container: Container 20GP/40HQ được gia cố theo yêu cầu, cuộn thép xếp chồng theo chiều dọc, khoảng trống được lấp đầy bằng đệm lót (để tránh lăn trong quá trình vận chuyển), trọng tải mỗi container ≤ 28 tấn.
Xếp hàng lên tàu chở hàng rời: Sử dụng thảm chống trượt + dây cáp thép để cố định, xếp chồng nhiều lớp (không quá 3 lớp), có chừa khoảng trống thông gió (để tránh ngưng tụ hơi nước và ăn mòn).
Yêu cầu cốt lõi: Tâm tải trọng được đặt ở vị trí trung tâm, tránh nén và biến dạng, tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn hàng hải của IMO.
2. Hậu cần và thủ tục hải quan (Phù hợp với quy định thương mại quốc tế)
Phương thức vận chuyển: Vận tải đường bộ nội địa (đường bộ/đường sắt) → Kho bãi tại cảng → Vận tải đường biển (trực tiếp/chuyển tiếp), giám sát chặt chẽ nhiệt độ/độ ẩm trong quá trình vận chuyển.
Các giấy tờ cần thiết để thông quan: Hóa đơn thương mại, phiếu đóng gói, vận đơn, giấy chứng nhận xuất xứ (CO), giấy chứng nhận nguyên vật liệu (MTC), tờ khai hải quan (có thể bổ sung giấy chứng nhận khử trùng tùy thuộc vào thị trường mục tiêu). (Các giấy tờ chứng nhận)
Quản lý rủi ro: Mua bảo hiểm hàng hải toàn diện (bao gồm rủi ro ăn mòn, biến dạng và mất mát), và xác nhận trước thiết bị xếp dỡ hàng hóa tại cảng đích (chẳng hạn như khả năng chịu tải của cần cẩu).
3. Đảm bảo giao hàng
Bao bì tuân thủ tiêu chuẩn bao bì hàng hải ISO 3873 và tương thích với các quy định về xếp dỡ hàng hóa tại các cảng ở châu Mỹ và Đông Nam Á.
Cung cấp dịch vụ theo dõi hậu cần toàn diện và xác nhận quy trình nhận hàng với khách hàng trước (bao gồm đề xuất về thiết bị dỡ hàng và điều kiện kho bãi).
Hỗ trợ đóng gói theo yêu cầu (như yêu cầu chống ẩm đặc biệt và gia cố thêm) để đáp ứng nhu cầu thông quan và kho bãi của các quốc gia khác nhau.
Vận tải:Chuyển phát nhanh (Giao hàng mẫu), Đường hàng không, Đường sắt, Đường bộ, Đường sắt, Vận chuyển đường biển (Vận chuyển container đầy, container lẻ hoặc hàng rời)
Hỏi: Bạn có phải là nhà sản xuất của UA không?
A: Vâng, chúng tôi là nhà sản xuất ống thép xoắn ốc đặt tại làng Daqiuzhuang, thành phố Thiên Tân, Trung Quốc.
Hỏi: Tôi có thể đặt hàng thử nghiệm với số lượng vài tấn được không?
A: Tất nhiên rồi. Chúng tôi có thể vận chuyển hàng hóa cho bạn bằng dịch vụ LCL (hàng lẻ container).
Hỏi: Mẫu thử có miễn phí không?
A: Mẫu miễn phí, nhưng người mua phải trả phí vận chuyển.
Hỏi: Anh/chị có phải là nhà cung cấp vàng và có thực hiện bảo lãnh giao dịch không?
A: Chúng tôi là nhà cung cấp vàng 13 năm kinh nghiệm và chấp nhận bảo lãnh giao dịch.














