trang_banner

Vật liệu xây dựng chất lượng cao 0,12-4,0mm Tấm thép mạ kẽm cán nguội SPCC

Mô tả ngắn gọn:

Tấm mạ kẽmlà sản phẩm được phủ một lớp kẽm trên bề mặt của các tấm thép thông thường. Mục đích của việc mạ kẽm là để cải thiện khả năng chống ăn mòn của tấm thép, vì kẽm có đặc tính chống ăn mòn tốt. Các tấm mạ kẽm thường sử dụng quy trình mạ kẽm nhúng nóng, bao gồm việc nhúng tấm thép vào dung dịch kẽm nóng chảy để tạo thành một lớp kẽm đồng nhất và dày đặc. Phương pháp xử lý này giúp tấm mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn và chống chịu thời tiết tuyệt vời. Quy trình sản xuất tấm mạ kẽm bao gồm nhiều bước như chuẩn bị nguyên liệu thô, nấu chảy dung dịch kẽm, mạ kẽm nhúng nóng và xử lý bề mặt. Các đặc tính của tấm mạ kẽm bao gồm khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn tuyệt vời, hiệu suất gia công tốt, bề mặt nhẵn và đẹp, và độ dẫn điện tốt. Tấm mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, máy móc, điện, thông tin liên lạc và các lĩnh vực khác, và thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, hệ thống thoát nước, thiết bị công nghiệp, máy móc nông nghiệp, giao thông vận tải và các lĩnh vực khác. Khả năng chống ăn mòn của nó làm cho nó trở thành một trong những vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.


  • Kiểu:Tấm thép, Tấm thép
  • Ứng dụng:Tấm tàu, Tấm nồi hơi, sản xuất các sản phẩm thép cán nguội, sản xuất các công cụ nhỏ, Tấm bích
  • Tiêu chuẩn:AiSi
  • Chiều dài:30mm-2000mm, Tùy chỉnh
  • Chiều rộng:0,3mm-3000mm, Tùy chỉnh
  • Điều tra:SGS, TUV, BV, Kiểm tra nhà máy
  • Giấy chứng nhận:ISO9001
  • Dịch vụ xử lý:Hàn, Đục, Cắt, Uốn, Tháo rời
  • Thời gian giao hàng::3-15 ngày (tùy theo trọng tải thực tế)
  • Điều khoản thanh toán:T/T, L/C, Paypal, Western Union
  • Thông tin cảng:Cảng Thiên Tân, cảng Thượng Hải, cảng Thanh Đảo, v.v.
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Chi tiết sản phẩm

    Tấm mạ kẽm (3)

    Có một số chi tiết cần lưu ý khi sử dụng tôn mạ kẽm. Trước hết, trong quá trình vận chuyển và lưu trữ, cần tránh va chạm và ma sát để tránh làm hỏng lớp mạ kẽm. Thứ hai, trong quá trình lắp đặt và gia công, cần lựa chọn các công cụ và phương pháp phù hợp để tránh làm trầy xước và làm hỏng lớp mạ kẽm. Ngoài ra, trong quá trình sử dụng, cần vệ sinh và bảo dưỡng tôn mạ kẽm thường xuyên, loại bỏ bụi bẩn và tạp chất trên bề mặt kịp thời để duy trì vẻ ngoài và hiệu suất tốt. Ngoài ra, cần lưu ý tránh tiếp xúc với các hóa chất như axit và kiềm để tránh ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn của tôn mạ kẽm. Cuối cùng, cần lưu ý tránh sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao để tránh ảnh hưởng đến hiệu suất của lớp mạ kẽm. Nhìn chung, sử dụng và bảo dưỡng đúng cách là chìa khóa để đảm bảo hiệu suất ổn định lâu dài của tôn mạ kẽm. Sử dụng và bảo dưỡng hợp lý có thể kéo dài tuổi thọ của tôn mạ kẽm và đảm bảo hiệu quả ứng dụng của chúng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

    Ứng dụng chính

    Đặc trưng

    Tấm mạ kẽmcó một số ưu điểm khiến chúng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Trước hết, tấm mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Lớp mạ kẽm có thể ngăn chặn hiệu quả bề mặt thép bị ăn mòn bởi khí quyển, nước và các chất hóa học, do đó kéo dài tuổi thọ của thép. Thứ hai, tấm mạ kẽm có khả năng chống mài mòn tốt và phù hợp với các môi trường cần chịu được ma sát và mài mòn, chẳng hạn như kết cấu xây dựng, thiết bị cơ khí và các lĩnh vực khác. Ngoài ra,cũng có tính chất gia công tốt và có thể gia công bằng cách uốn, dập, hàn, v.v., và thích hợp để sản xuất nhiều hình dạng phức tạp khác nhau. Ngoài ra, bề mặt củamịn đẹp, có thể dùng trực tiếp làm vật liệu trang trí. Ngoài ra, tấm mạ kẽm còn có độ dẫn điện tốt, thích hợp cho các lĩnh vực điện, thông tin liên lạc. Nhìn chung, tấm mạ kẽm đã trở thành một trong những vật liệu không thể thiếu trong xây dựng, máy móc, điện, thông tin liên lạc và các lĩnh vực khác do khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn và hiệu suất gia công tuyệt vời.

    Ứng dụng

    được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Trước hết, trong lĩnh vực xây dựng, tấm mạ kẽm thường được sử dụng trong hệ thống hỗ trợ và thoát nước của các công trình xây dựng. Nó có thể được sử dụng trong khung tòa nhà, tay vịn cầu thang, lan can và các thành phần khác, và cũng có thể được sử dụng làm vật liệu chính cho ống thoát nước vì khả năng chống ăn mòn của nó có thể kéo dài hiệu quả tuổi thọ của nó. Thứ hai, trong lĩnh vực công nghiệp, tấm mạ kẽm thường được sử dụng để sản xuất nhiều loại thiết bị và thành phần, chẳng hạn như bể chứa, đường ống, quạt, thiết bị vận chuyển, v.v. Khả năng chống ăn mòn của tấm mạ kẽm cho phép sử dụng lâu dài trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, đảm bảo thiết bị vận hành an toàn. Ngoài ra, trong lĩnh vực nông nghiệp, tấm mạ kẽm cũng có những ứng dụng quan trọng. Nó có thể được sử dụng trong hệ thống tưới tiêu nông nghiệp, các cấu trúc hỗ trợ cho máy móc nông nghiệp, v.v. vì khả năng chống ăn mòn của nó có thể chống lại sự xói mòn của thiết bị do hóa chất trong đất. Ngoài ra, trong lĩnh vực vận tải, tấm mạ kẽm cũng thường được sử dụng để sản xuất phụ tùng ô tô, linh kiện tàu thủy, v.v., vì khả năng chống ăn mòn của chúng có thể làm tăng tuổi thọ của các phương tiện vận tải. Nhìn chung, tấm mạ kẽm có những ứng dụng quan trọng trong xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải và các lĩnh vực khác, và khả năng chống ăn mòn của chúng khiến chúng trở thành một trong những vật liệu lý tưởng cho nhiều loại thiết bị và công trình.

    镀锌板_12
    ứng dụng
    ứng dụng1
    ứng dụng2

    Các tham số

    Tiêu chuẩn kỹ thuật
    EN10147, EN10142, DIN 17162, JIS G3302, ASTM A653

    Cấp thép

    Dx51D, Dx52D, Dx53D, DX54D, S220GD, S250GD, S280GD, S350GD, S350GD, S550GD; SGCC, SGHC, SGCH, SGH340, SGH400, SGH440,
    SGH490, SGH540, SGCD1, SGCD2, SGCD3, SGC340, SGC340, SGC490, SGC570; SQ CR22 (230), SQ CR22 (255), SQ CR40 (275), SQ CR50 (340),
    SQ CR80(550), CQ, FS, DDS, EDDS, SQ CR33 (230), SQ CR37 (255), SQCR40 (275), SQ CR50 (340), SQ CR80 (550); hoặc của Khách hàng
    Yêu cầu
    Độ dày
    yêu cầu của khách hàng
    Chiều rộng
    theo yêu cầu của khách hàng
    Loại lớp phủ
    Thép mạ kẽm nhúng nóng (HDGI)
    Lớp phủ kẽm
    30-275g/m2
    Xử lý bề mặt
    Thụ động hóa (C), Bôi dầu (O), Làm kín sơn (L), Phốt phát hóa (P), Không xử lý (U)
    Cấu trúc bề mặt
    Lớp phủ kim tuyến bình thường (NS), lớp phủ kim tuyến tối thiểu (MS), không có kim tuyến (FS)
    Chất lượng
    Được SGS, ISO chấp thuận
    ID
    508mm/610mm
    Trọng lượng cuộn dây
    3-20 tấn/cuộn

    Bưu kiện

    Giấy chống thấm nước là bao bì bên trong, thép mạ kẽm hoặc tấm thép tráng là bao bì bên ngoài, tấm bảo vệ bên hông, sau đó được bọc bằng
    bảy đai thép. hoặc theo yêu cầu của khách hàng
    Thị trường xuất khẩu
    Châu Âu, Châu Phi, Trung Á, Đông Nam Á, Trung Đông, Nam Mỹ, Bắc Mỹ, v.v.

    Bảng đo tấm thép

    Bảng so sánh độ dày của thước đo
    Đo lường Nhẹ Nhôm Mạ kẽm Không gỉ
    Đo lường 3 6,08mm 5,83mm 6,35mm
    Đo lường 4 5,7mm 5,19mm 5,95mm
    Đo lường 5 5,32mm 4,62mm 5,55mm
    Đo lường 6 4,94mm 4,11mm 5,16mm
    Đo lường 7 4,56mm 3,67mm 4,76mm
    Đo lường 8 4,18mm 3,26mm 4,27mm 4,19mm
    Đo lường 9 3,8mm 2,91mm 3,89mm 3,97mm
    Đo lường 10 3,42mm 2,59mm 3,51mm 3,57mm
    Đo lường 11 3,04mm 2,3mm 3,13mm 3,18mm
    Đo lường 12 2,66mm 2,05mm 2,75mm 2,78mm
    Đo lường 13 2,28mm 1,83mm 2,37mm 2,38mm
    Đo lường 14 1,9mm 1,63mm 1,99mm 1,98mm
    Đo lường 15 1,71mm 1,45mm 1,8mm 1,78mm
    Đo lường 16 1,52mm 1,29mm 1,61mm 1,59mm
    Đo lường 17 1,36mm 1,15mm 1,46mm 1,43mm
    Đo lường 18 1,21mm 1,02mm 1,31mm 1,27mm
    Đo lường 19 1,06mm 0,91mm 1,16mm 1,11mm
    Đo lường 20 0,91mm 0,81mm 1,00mm 0,95mm
    Đo lường 21 0,83mm 0,72mm 0,93mm 0,87mm
    Đo lường 22 0,76mm 0,64mm 085mm 0,79mm
    Đo lường 23 0,68mm 0,57mm 0,78mm 1,48mm
    Đo lường 24 0,6mm 0,51mm 0,70mm 0,64mm
    Đo lường 25 0,53mm 0,45mm 0,63mm 0,56mm
    Đo lường 26 0,46mm 0,4mm 0,69mm 0,47mm
    Đo lường 27 0,41mm 0,36mm 0,51mm 0,44mm
    Đo lường 28 0,38mm 0,32mm 0,47mm 0,40mm
    Đo lường 29 0,34mm 0,29mm 0,44mm 0,36mm
    Đo lường 30 0,30mm 0,25mm 0,40mm 0,32mm
    Đo lường 31 0,26mm 0,23mm 0,36mm 0,28mm
    Đo lường 32 0,24mm 0,20mm 0,34mm 0,26mm
    Đo lường 33 0,22mm 0,18mm 0,24mm
    Đo lường 34 0,20mm 0,16mm 0,22mm

    Chi tiết

    镀锌板_04
    镀锌板_03
    镀锌板_02

    Deđồng phục

    镀锌圆管_07
    镀锌板_07
    vận chuyển
    giao hàng1
    giao hàng2
    镀锌板_08
    Tấm mạ kẽm (2)

    Câu hỏi thường gặp

    1. Giá của bạn là bao nhiêu?

    Giá của chúng tôi có thể thay đổi tùy thuộc vào nguồn cung và các yếu tố thị trường khác. Chúng tôi sẽ gửi cho bạn bảng giá cập nhật sau khi công ty bạn liên hệ

    chúng tôi để biết thêm thông tin.

    2. Bạn có số lượng đặt hàng tối thiểu không?

    Có, chúng tôi yêu cầu tất cả các đơn hàng quốc tế phải có số lượng đặt hàng tối thiểu liên tục. Nếu bạn muốn bán lại nhưng với số lượng ít hơn nhiều, chúng tôi khuyên bạn nên xem trang web của chúng tôi

    3. Bạn có thể cung cấp các tài liệu có liên quan không?

    Có, chúng tôi có thể cung cấp hầu hết các giấy tờ bao gồm Giấy chứng nhận phân tích/phù hợp; Bảo hiểm; Nguồn gốc và các giấy tờ xuất khẩu khác khi được yêu cầu.

    4. Thời gian hoàn thành trung bình là bao lâu?

    Đối với mẫu, thời gian giao hàng là khoảng 7 ngày. Đối với sản xuất hàng loạt, thời gian giao hàng là 5-20 ngày sau khi nhận được khoản thanh toán đặt cọc. Thời gian giao hàng có hiệu lực khi

    (1) chúng tôi đã nhận được tiền đặt cọc của bạn và (2) chúng tôi đã có sự chấp thuận cuối cùng của bạn đối với sản phẩm của bạn. Nếu thời gian giao hàng của chúng tôi không phù hợp với thời hạn của bạn, vui lòng xem xét lại các yêu cầu của bạn khi bán hàng. Trong mọi trường hợp, chúng tôi sẽ cố gắng đáp ứng nhu cầu của bạn. Trong hầu hết các trường hợp, chúng tôi có thể làm như vậy.

    5. Bạn chấp nhận những phương thức thanh toán nào?

    Thanh toán trước 30% bằng T/T, 70% sẽ được thanh toán trước khi giao hàng theo điều kiện FOB; thanh toán trước 30% bằng T/T, 70% theo bản sao BL theo điều kiện CIF.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi