Vật liệu xây dựng chất lượng cao Tấm thép mạ kẽm cán nguội SPCC 0,12-4,0mm

Có một số chi tiết cần lưu ý khi sử dụng tôn mạ kẽm. Trước hết, trong quá trình vận chuyển và lưu trữ, cần tránh va chạm và ma sát để tránh làm hỏng lớp mạ kẽm. Thứ hai, trong quá trình lắp đặt và gia công, cần lựa chọn các công cụ và phương pháp phù hợp để tránh làm trầy xước và làm hỏng lớp mạ kẽm. Ngoài ra, trong quá trình sử dụng, cần vệ sinh và bảo dưỡng tôn mạ kẽm thường xuyên, loại bỏ bụi bẩn và tạp chất trên bề mặt kịp thời để duy trì vẻ ngoài và hiệu suất tốt. Ngoài ra, cần lưu ý tránh tiếp xúc với các hóa chất như axit và kiềm để tránh ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn của tôn mạ kẽm. Cuối cùng, cần lưu ý tránh sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao để tránh ảnh hưởng đến hiệu suất của lớp mạ kẽm. Nhìn chung, sử dụng và bảo dưỡng đúng cách là chìa khóa để đảm bảo hiệu suất ổn định lâu dài của tôn mạ kẽm. Sử dụng và bảo dưỡng hợp lý có thể kéo dài tuổi thọ của tôn mạ kẽm và đảm bảo hiệu quả ứng dụng của chúng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Tấm mạ kẽmTôn mạ kẽm có nhiều ưu điểm nổi bật, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Thứ nhất, tôn mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Lớp mạ kẽm có thể ngăn chặn hiệu quả sự ăn mòn bề mặt thép do khí quyển, nước và các chất hóa học, từ đó kéo dài tuổi thọ của thép. Thứ hai, tôn mạ kẽm có khả năng chống mài mòn tốt, phù hợp với các môi trường cần chịu ma sát và mài mòn, chẳng hạn như kết cấu xây dựng, thiết bị cơ khí và các lĩnh vực khác.Tấm thép mạ kẽm nhúng nóngcũng có tính chất gia công tốt và có thể được gia công bằng cách uốn, dập, hàn, v.v. và phù hợp để sản xuất nhiều hình dạng phức tạp khác nhau. Ngoài ra, bề mặt củaTấm thép mạ kẽmBề mặt nhẵn mịn, đẹp mắt, có thể sử dụng trực tiếp làm vật liệu trang trí. Ngoài ra, tôn mạ kẽm còn có độ dẫn điện tốt, phù hợp với các lĩnh vực điện, thông tin liên lạc và các lĩnh vực khác. Nhìn chung, tôn mạ kẽm đã trở thành một trong những vật liệu không thể thiếu trong xây dựng, cơ khí, điện, thông tin liên lạc và các lĩnh vực khác nhờ khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn và hiệu suất gia công tuyệt vời.
Tấm thép mạ kẽmđược sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Trước hết, trong lĩnh vực xây dựng, tôn mạ kẽm thường được sử dụng trong hệ thống hỗ trợ và thoát nước của các công trình xây dựng. Tôn mạ kẽm có thể được sử dụng trong khung nhà, tay vịn cầu thang, lan can và các thành phần khác, và cũng có thể được sử dụng làm vật liệu chính cho ống thoát nước vì khả năng chống ăn mòn của nó có thể kéo dài hiệu quả tuổi thọ của chúng. Thứ hai, trong lĩnh vực công nghiệp, tôn mạ kẽm thường được sử dụng để chế tạo nhiều loại thiết bị và linh kiện khác nhau, chẳng hạn như bồn chứa, đường ống, quạt, thiết bị vận chuyển, v.v. Khả năng chống ăn mòn của tôn mạ kẽm cho phép sử dụng lâu dài trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, đảm bảo vận hành an toàn cho thiết bị. Ngoài ra, trong lĩnh vực nông nghiệp, tôn mạ kẽm cũng có những ứng dụng quan trọng. Tôn mạ kẽm có thể được sử dụng trong hệ thống tưới tiêu nông nghiệp, kết cấu hỗ trợ cho máy móc nông nghiệp, v.v. vì khả năng chống ăn mòn của nó có thể chống lại sự xói mòn của thiết bị do hóa chất trong đất. Ngoài ra, trong lĩnh vực vận tải, tôn mạ kẽm cũng thường được sử dụng để sản xuất phụ tùng ô tô, linh kiện tàu biển, v.v. vì khả năng chống ăn mòn của chúng có thể làm tăng tuổi thọ của các phương tiện vận tải. Nhìn chung, tấm mạ kẽm có những ứng dụng quan trọng trong xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải và các lĩnh vực khác, và khả năng chống ăn mòn của chúng khiến chúng trở thành một trong những vật liệu lý tưởng cho nhiều loại thiết bị và công trình.




Tiêu chuẩn kỹ thuật | EN10147, EN10142, DIN 17162, JIS G3302, ASTM A653 |
Cấp thép | Dx51D, Dx52D, Dx53D, DX54D, S220GD, S250GD, S280GD, S350GD, S350GD, S550GD; SGCC, SGHC, SGCH, SGH340, SGH400, SGH440, SGH490, SGH540, SGCD1, SGCD2, SGCD3, SGC340, SGC340, SGC490, SGC570; SQ CR22 (230), SQ CR22 (255), SQ CR40 (275), SQ CR50 (340), SQ CR80(550), CQ, FS, DDS, EDDS, SQ CR33 (230), SQ CR37 (255), SQCR40 (275), SQ CR50 (340), SQ CR80 (550); hoặc của Khách hàng Yêu cầu |
Độ dày | yêu cầu của khách hàng |
Chiều rộng | theo yêu cầu của khách hàng |
Loại lớp phủ | Thép mạ kẽm nhúng nóng (HDGI) |
Lớp phủ kẽm | 30-275g/m2 |
Xử lý bề mặt | Thụ động hóa (C), Bôi dầu (O), Sơn phủ (L), Phốt phát hóa (P), Không xử lý (U) |
Cấu trúc bề mặt | Lớp phủ kim tuyến thông thường (NS), lớp phủ kim tuyến tối thiểu (MS), không có kim tuyến (FS) |
Chất lượng | Được SGS, ISO phê duyệt |
ID | 508mm/610mm |
Trọng lượng cuộn dây | 3-20 tấn/cuộn |
Bưu kiện | Giấy chống thấm nước là lớp đóng gói bên trong, thép mạ kẽm hoặc tấm thép phủ là lớp đóng gói bên ngoài, tấm bảo vệ bên hông, sau đó được bọc bằng bảy đai thép.hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Thị trường xuất khẩu | Châu Âu, Châu Phi, Trung Á, Đông Nam Á, Trung Đông, Nam Mỹ, Bắc Mỹ, v.v. |
Bảng so sánh độ dày của thước đo | ||||
Đồng hồ đo | Nhẹ | Nhôm | Mạ kẽm | Không gỉ |
Đồng hồ đo 3 | 6,08mm | 5,83mm | 6,35mm | |
Đồng hồ đo 4 | 5,7mm | 5,19mm | 5,95mm | |
Đồng hồ đo 5 | 5,32mm | 4,62mm | 5,55mm | |
Đồng hồ đo 6 | 4,94mm | 4,11mm | 5,16mm | |
Đồng hồ đo 7 | 4,56mm | 3,67mm | 4,76mm | |
Đồng hồ đo 8 | 4,18mm | 3,26mm | 4,27mm | 4,19mm |
Đo lường 9 | 3,8mm | 2,91mm | 3,89mm | 3,97mm |
Đồng hồ đo 10 | 3,42mm | 2,59mm | 3,51mm | 3,57mm |
Đo lường 11 | 3,04mm | 2,3mm | 3,13mm | 3,18mm |
Đo lường 12 | 2,66mm | 2,05mm | 2,75mm | 2,78mm |
Đo lường 13 | 2,28mm | 1,83mm | 2,37mm | 2,38mm |
Đo lường 14 | 1,9mm | 1,63mm | 1,99mm | 1,98mm |
Đo lường 15 | 1,71mm | 1,45mm | 1,8mm | 1,78mm |
Đo lường 16 | 1,52mm | 1,29mm | 1,61mm | 1,59mm |
Đo lường 17 | 1,36mm | 1,15mm | 1,46mm | 1,43mm |
Đo lường 18 | 1,21mm | 1,02mm | 1,31mm | 1,27mm |
Đo lường 19 | 1,06mm | 0,91mm | 1,16mm | 1,11mm |
Đo lường 20 | 0,91mm | 0,81mm | 1,00mm | 0,95mm |
Đường sắt khổ 21 | 0,83mm | 0,72mm | 0,93mm | 0,87mm |
Đường ray 22 | 0,76mm | 0,64mm | 085mm | 0,79mm |
Đo lường 23 | 0,68mm | 0,57mm | 0,78mm | 1,48mm |
Đo lường 24 | 0,6mm | 0,51mm | 0,70mm | 0,64mm |
Đo lường 25 | 0,53mm | 0,45mm | 0,63mm | 0,56mm |
Đường sắt khổ 26 | 0,46mm | 0,4mm | 0,69mm | 0,47mm |
Đường ray số 27 | 0,41mm | 0,36mm | 0,51mm | 0,44mm |
Đường sắt 28 | 0,38mm | 0,32mm | 0,47mm | 0,40mm |
Đường ray số 29 | 0,34mm | 0,29mm | 0,44mm | 0,36mm |
Đo lường 30 | 0,30mm | 0,25mm | 0,40mm | 0,32mm |
Đo lường 31 | 0,26mm | 0,23mm | 0,36mm | 0,28mm |
Đo lường 32 | 0,24mm | 0,20mm | 0,34mm | 0,26mm |
Đo lường 33 | 0,22mm | 0,18mm | 0,24mm | |
Đo lường 34 | 0,20mm | 0,16mm | 0,22mm |










1. Giá của bạn là bao nhiêu?
Giá cả của chúng tôi có thể thay đổi tùy thuộc vào nguồn cung và các yếu tố thị trường khác. Chúng tôi sẽ gửi cho bạn bảng giá cập nhật sau khi công ty bạn liên hệ.
liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin.
2. Bạn có số lượng đặt hàng tối thiểu không?
Vâng, chúng tôi yêu cầu tất cả các đơn hàng quốc tế phải có số lượng đặt hàng tối thiểu liên tục. Nếu bạn muốn bán lại nhưng với số lượng ít hơn nhiều, chúng tôi khuyên bạn nên xem trang web của chúng tôi.
3. Bạn có thể cung cấp tài liệu liên quan không?
Có, chúng tôi có thể cung cấp hầu hết các tài liệu bao gồm Giấy chứng nhận phân tích/phù hợp; Bảo hiểm; Nguồn gốc và các tài liệu xuất khẩu khác khi cần thiết.
4. Thời gian hoàn thành trung bình là bao lâu?
Đối với mẫu, thời gian giao hàng khoảng 7 ngày. Đối với sản xuất hàng loạt, thời gian giao hàng là 5-20 ngày sau khi nhận được tiền đặt cọc. Thời gian giao hàng có hiệu lực khi
(1) chúng tôi đã nhận được tiền đặt cọc của bạn, và (2) chúng tôi đã nhận được phê duyệt cuối cùng của bạn cho sản phẩm. Nếu thời gian giao hàng của chúng tôi không đáp ứng được thời hạn của bạn, vui lòng trao đổi lại các yêu cầu của bạn khi bán hàng. Trong mọi trường hợp, chúng tôi sẽ cố gắng đáp ứng nhu cầu của bạn. Trong hầu hết các trường hợp, chúng tôi đều có thể đáp ứng.
5. Bạn chấp nhận những phương thức thanh toán nào?
30% thanh toán trước bằng T/T, 70% sẽ được thanh toán trước khi giao hàng theo điều kiện FOB; 30% thanh toán trước bằng T/T, 70% sẽ được thanh toán theo bản sao BL theo điều kiện CIF.