Thép không gỉ cuộn cán nguội/phế liệu loại 408 409 410 416 420 430 440
| Tên sản phẩm | cuộn thép không gỉ |
| Độ cứng | 190-250HV |
| Độ dày | 0,02mm-6,0mm |
| Chiều rộng | 1,0mm-1500mm |
| Bờ rìa | Cắt/Xay |
| Dung sai số lượng | ±10% |
| Đường kính trong của lõi giấy | Lõi giấy đường kính Ø500mm, lõi đường kính trong đặc biệt và không có lõi giấy theo yêu cầu của khách hàng. |
| Hoàn thiện bề mặt | Số 1/2B/2D/BA/HL/Bề mặt nhám/Gương 6K/8K, v.v. |
| Bao bì | Pallet gỗ/Thùng gỗ |
| Điều khoản thanh toán | Đặt cọc 30% bằng chuyển khoản ngân hàng (TT) và thanh toán 70% còn lại trước khi giao hàng. |
| Thời gian giao hàng | 7-15 ngày làm việc |
| Số lượng đặt hàng tối thiểu | 200kg |
| Cảng vận chuyển | Cảng Thượng Hải/Ningbo |
Thép cuộn không gỉ có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm:
1. Xây dựng: Thép cuộn không gỉ được sử dụng trong xây dựng để làm mái nhà, tấm ốp và mặt tiền cho các tòa nhà. Nó cũng được sử dụng làm cốt thép, các cấu kiện kết cấu và cầu.
2. Ngành ô tô: Thép không gỉ dạng cuộn được sử dụng trong sản xuất hệ thống ống xả, bộ giảm thanh và bộ chuyển đổi xúc tác cho ô tô.
3. Đồ dùng nhà bếp: Thép không gỉ dạng cuộn thường được sử dụng để làm dao kéo, dụng cụ nấu nướng và các thiết bị nhà bếp nhờ khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và chống bám bẩn.
4. Y tế: Cuộn dây thép không gỉ được sử dụng trong các thiết bị y tế như dụng cụ phẫu thuật, cấy ghép và thiết bị chẩn đoán nhờ độ bền và khả năng tương thích sinh học của nó.
5. Điện tử: Cuộn dây thép không gỉ được sử dụng trong ngành điện tử cho các linh kiện như pin, màn hình và đầu nối nhờ khả năng dẫn điện và chống ăn mòn.
6. Hàng không vũ trụ: Thép không gỉ dạng cuộn được sử dụng trong ngành hàng không vũ trụ cho các ứng dụng như khung máy bay, các bộ phận động cơ và càng hạ cánh nhờ độ bền, trọng lượng nhẹ và khả năng chịu nhiệt cao.
7. Ngành dầu khí: Ống thép không gỉ được sử dụng trong ngành dầu khí cho các ứng dụng như đường ống, van và bồn chứa nhờ khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt độ cao.
Ghi chú:
1. Cung cấp mẫu miễn phí, đảm bảo chất lượng sau bán hàng 100%, hỗ trợ mọi phương thức thanh toán;
2. Tất cả các thông số kỹ thuật khác của ống thép tròn cacbon đều có sẵn theo yêu cầu của bạn (OEM & ODM)! Giá xuất xưởng từ ROYAL GROUP.
Thành phần hóa học của cuộn thép không gỉ
| Thành phần hóa học % | ||||||||
| Cấp | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Mo |
| 201 | ≤0,15 | ≤0,75 | 5. 5-7. 5 | ≤0,06 | ≤ 0,03 | 3,5 - 5,5 | 16.0 - 18.0 | - |
| 202 | ≤0,15 | ≤l.0 | 7,5-10,0 | ≤0,06 | ≤ 0,03 | 4.0-6.0 | 17.0-19.0 | - |
| 301 | ≤0,15 | ≤l.0 | ≤2.0 | ≤0,045 | ≤ 0,03 | 6.0-8.0 | 16,0-18,0 | - |
| 302 | ≤0,15 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,035 | ≤ 0,03 | 8.0-10.0 | 17.0-19.0 | - |
| 304 | ≤0 .0.08 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,045 | ≤ 0,03 | 8,0-10,5 | 18,0-20,0 | - |
| 304L | ≤0,03 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,035 | ≤ 0,03 | 9.0-13.0 | 18,0-20,0 | - |
| 309S | ≤0,08 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,045 | ≤ 0,03 | 12.0-15.0 | 22,0-24,0 | - |
| 310S | ≤0,08 | ≤1,5 | ≤2.0 | ≤0,035 | ≤ 0,03 | 19,0-22,0 | 24,0-26,0 | |
| 316 | ≤0,08 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,045 | ≤ 0,03 | 10,0-14,0 | 16,0-18,0 | 2.0-3.0 |
| 316 lít | ≤0,03 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,045 | ≤ 0,03 | 12.0 - 15.0 | 16.0 -18.0 | 2.0 - 3.0 |
| 321 | ≤ 0,08 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,035 | ≤ 0,03 | 9.0 - 13.0 | 17.0 -1 9.0 | - |
| 630 | ≤ 0,07 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤0,035 | ≤ 0,03 | 3.0-5.0 | 15,5-17,5 | - |
| 631 | ≤0,09 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤0,030 | ≤0,035 | 6,50-7,75 | 16,0-18,0 | - |
| 904L | ≤ 2,0 | ≤0,045 | ≤1.0 | ≤0,035 | - | 23.0·28.0 | 19,0-23,0 | 4.0-5.0 |
| 2205 | ≤0,03 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,030 | ≤0,02 | 4,5-6,5 | 22,0-23,0 | 3.0-3.5 |
| 2507 | ≤0,03 | ≤0,8 | ≤1,2 | ≤0,035 | ≤0,02 | 6.0-8.0 | 24,0-26,0 | 3.0-5.0 |
| 2520 | ≤0,08 | ≤1,5 | ≤2.0 | ≤0,045 | ≤ 0,03 | 0,19 - 0,22 | 0,24 - 0,26 | - |
| 410 | ≤0,15 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤0,035 | ≤ 0,03 | - | 11,5-13,5 | - |
| 430 | ≤0,1 2 | ≤0,75 | ≤1.0 | ≤ 0,040 | ≤ 0,03 | ≤0,60 | 16,0 - 18,0 | |
Thông qua các phương pháp gia công cán nguội và xử lý bề mặt sau khi cán khác nhau, bề mặt của cuộn thép không gỉ có thể có nhiều loại khác nhau.
Xử lý bề mặt cuộn thép không gỉ rất quan trọng để cải thiện hiệu suất và vẻ ngoài của chúng. Một số phương pháp xử lý bề mặt phổ biến cho cuộn thép không gỉ bao gồm:
1. Tẩy gỉ: Quá trình này bao gồm việc ngâm cuộn thép không gỉ trong dung dịch axit, chẳng hạn như axit nitric hoặc axit hydrofluoric, để loại bỏ các tạp chất trên bề mặt và cải thiện khả năng chống ăn mòn.
2. Quá trình thụ động hóa: Quá trình này bao gồm xử lý cuộn thép không gỉ bằng dung dịch hóa học, chẳng hạn như axit nitric hoặc natri dicromat, để loại bỏ sắt trên bề mặt và cải thiện khả năng chống ăn mòn.
3. Đánh bóng điện hóa: Quá trình này bao gồm việc cho dòng điện chạy qua cuộn dây thép không gỉ trong khi nó được nhúng vào dung dịch điện phân để loại bỏ mọi khuyết điểm trên bề mặt và cải thiện vẻ ngoài của nó.
4. Lớp phủ: Phủ một lớp bảo vệ, chẳng hạn như sơn hoặc sơn tĩnh điện, lên bề mặt cuộn thép không gỉ có thể giúp cải thiện độ bền, khả năng chống trầy xước và vẻ ngoài của nó.
5. Dập nổi: Quá trình này bao gồm việc dập một họa tiết hoặc kết cấu lên bề mặt của cuộn thép không gỉ để tạo thêm điểm nhấn thị giác và kết cấu.
6. Chà nhám: Chà nhám bề mặt cuộn dây thép không gỉ bằng bàn chải sắt có thể tạo ra một hoa văn vân đều, có hướng, giúp tăng thêm vẻ đẹp cho sản phẩm.
Phương pháp xử lý bề mặt cụ thể được lựa chọn cho cuộn dây thép không gỉ sẽ phụ thuộc vào các đặc tính mong muốn và ứng dụng của cuộn dây.
Quy trình sản xuất cuộn thép không gỉ như sau: chuẩn bị nguyên liệu - ủ và tẩy gỉ - (mài trung gian) - cán - ủ trung gian - tẩy gỉ - cán - ủ - tẩy gỉ - làm phẳng (mài và đánh bóng thành phẩm) - cắt, đóng gói và lưu trữ.
bao bì vận chuyển tiêu chuẩn cho cuộn thép không gỉ
Bao bì xuất khẩu tiêu chuẩn đường biển:
Cuộn giấy chống thấm nước + Màng PVC + Dây đai + Pallet gỗ hoặc Thùng gỗ;
Bao bì được thiết kế theo yêu cầu của quý khách (có thể in logo hoặc nội dung khác lên bao bì);
Các loại bao bì đặc biệt khác sẽ được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng;
Vận tải:Chuyển phát nhanh (Giao hàng mẫu), Đường hàng không, Đường sắt, Đường bộ, Vận chuyển đường biển (Vận chuyển container đầy, container lẻ hoặc hàng rời)
Hỏi: Bạn có phải là nhà sản xuất của UA không?
A: Vâng, chúng tôi là nhà sản xuất ống thép xoắn ốc đặt tại thành phố Thiên Tân, Trung Quốc.
Hỏi: Tôi có thể đặt hàng thử nghiệm với số lượng vài tấn được không?
A: Tất nhiên rồi. Chúng tôi có thể vận chuyển hàng hóa cho bạn bằng dịch vụ LCL (hàng lẻ container).
Hỏi: Mẫu thử có miễn phí không?
A: Mẫu miễn phí, nhưng người mua phải trả phí vận chuyển.
Hỏi: Anh/chị có phải là nhà cung cấp vàng và có thực hiện bảo lãnh giao dịch không?
A: Chúng tôi là nhà cung cấp vàng 7 năm và chấp nhận bảo lãnh giao dịch.











