Thép thanh dẹt mạ kẽm Metal Mate Q345, đường kính 10 mm, 20 mm, 30 mm, 50 mm, 100 mm, dài 6 m.
Thép tấm mạ kẽm là loại thép mạ kẽm có chiều rộng từ 12-300mm, độ dày từ 4-60mm, tiết diện hình chữ nhật và các cạnh hơi tù. Thép tấm mạ kẽm có thể được sử dụng làm thép thành phẩm, và cũng có thể được dùng làm phôi cho ống mạ kẽm và dải mạ kẽm. Quy trình mạ kẽm
Mạ kẽm nhúng nóng, còn được gọi là mạ kẽm nóng hoặc mạ kẽm nóng, là một phương pháp chống ăn mòn kim loại hiệu quả, chủ yếu được sử dụng trong các công trình kết cấu kim loại thuộc nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Phương pháp này bao gồm việc nhúng các chi tiết thép đã được loại bỏ gỉ sét vào kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 500 ℃, để bề mặt của các chi tiết thép được phủ một lớp kẽm, nhằm đạt được mục đích chống ăn mòn.
Đặc trưng
1. Sản phẩm có đặc điểm kỹ thuật đặc biệt. Độ dày từ 8-50mm, chiều rộng từ 150-625mm, chiều dài từ 5-15m, và thông số kỹ thuật sản phẩm khá đa dạng, đáp ứng được nhu cầu của người sử dụng. Sản phẩm có thể được dùng thay thế cho tấm giữa và có thể hàn trực tiếp mà không cần cắt.
2. Bề mặt sản phẩm nhẵn mịn. Trong quá trình sản xuất, phương pháp tẩy cặn bằng nước áp suất cao được sử dụng lần thứ hai để đảm bảo bề mặt thép được nhẵn mịn.
3. Hai mặt đều thẳng đứng và củ năng rõ nét. Công đoạn cán dọc thứ hai trong quá trình cán hoàn thiện đảm bảo độ thẳng đứng tốt của cả hai mặt, các góc cạnh sắc nét và chất lượng bề mặt cạnh tốt.
4. Kích thước sản phẩm chính xác, sai số không quá ba điểm, và sai số ở cùng cấp độ tốt hơn tiêu chuẩn thép tấm; sản phẩm thẳng và có hình dạng tốt. Quy trình cán liên tục được áp dụng cho công đoạn cán hoàn thiện, và việc điều khiển tự động bộ phận tạo vòng đảm bảo không có thép bị chồng chất hoặc kéo lệch. Cắt nguội, độ chính xác cao trong việc xác định chiều dài.
Ứng dụng
Thép tấm mạ kẽm có thể được sử dụng làm vật liệu hoàn thiện để chế tạo vòng đai, dụng cụ và các bộ phận cơ khí. Nó có thể được sử dụng làm các bộ phận kết cấu của nhà ở và thang cuốn trong các tòa nhà.
Thông số
| Tên sản phẩm | Thanh phẳng |
| Kiểu | Tiêu chuẩn Anh, Tiêu chuẩn Châu Âu |
| Chiều dài | Theo yêu cầu của khách hàng |
| Kỹ thuật | Cán nóng |
| Ứng dụng | xây dựng kết cấu, lưới thép, dụng cụ |
| Điều khoản thanh toán | L/C, T/T hoặc Western Union |
Chi tiết
Vận chuyển
1. Giá cả của bạn như thế nào?
Giá cả của chúng tôi có thể thay đổi tùy thuộc vào nguồn cung và các yếu tố thị trường khác. Chúng tôi sẽ gửi cho bạn bảng giá cập nhật sau khi liên hệ với công ty của bạn.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin.
2. Quý công ty có yêu cầu số lượng đặt hàng tối thiểu không?
Vâng, chúng tôi yêu cầu tất cả các đơn đặt hàng quốc tế phải có số lượng đặt hàng tối thiểu liên tục. Nếu bạn muốn bán lại nhưng với số lượng nhỏ hơn nhiều, chúng tôi khuyên bạn nên xem trang web của chúng tôi.
3. Bạn có thể cung cấp các tài liệu liên quan không?
Vâng, chúng tôi có thể cung cấp hầu hết các giấy tờ cần thiết, bao gồm Giấy chứng nhận phân tích/phù hợp; Bảo hiểm; Xuất xứ và các giấy tờ xuất khẩu khác theo yêu cầu.
4. Thời gian giao hàng trung bình là bao lâu?
Đối với hàng mẫu, thời gian giao hàng khoảng 7 ngày. Đối với sản xuất hàng loạt, thời gian giao hàng là 5-20 ngày sau khi nhận được tiền đặt cọc. Thời gian giao hàng bắt đầu có hiệu lực khi...
(1) Chúng tôi đã nhận được tiền đặt cọc của bạn và (2) Chúng tôi đã nhận được sự chấp thuận cuối cùng của bạn đối với sản phẩm. Nếu thời gian giao hàng của chúng tôi không phù hợp với thời hạn của bạn, vui lòng trao đổi lại các yêu cầu của bạn với bộ phận bán hàng. Trong mọi trường hợp, chúng tôi sẽ cố gắng đáp ứng nhu cầu của bạn. Trong hầu hết các trường hợp, chúng tôi đều có thể làm được.
5. Bạn chấp nhận những phương thức thanh toán nào?
Thanh toán trước 30% bằng chuyển khoản ngân hàng (T/T), 70% còn lại thanh toán trước khi giao hàng theo điều khoản FOB; hoặc thanh toán trước 30% bằng chuyển khoản ngân hàng (T/T), 70% còn lại thanh toán khi nhận được bản sao vận đơn (BL) theo điều khoản CIF.






