Tấm thép hợp kim 20CrV 50CrVA 40CrNi 20MnMoB 38CrMoAlA 40CrNiMoA tùy chỉnh
Tên sản phẩm | Bán Chạy nhất Chất Lượng Tốt NhấtThép tấm cán nóng |
Vật liệu | 10#, 20#, 45#, 16Mn, A53(A,B), Q235, Q345, Q195, Q215, St37, St42, St37-2, St35.4, St52.4, ST35,20Mn2, 40Mn2, 50Mn2, 20MnV, 45B, 20Cr, 40Cr, 38CrSi, 12CrMo, 15CrMo, 20CrMo, 30CrMo, 42CrMo, 35CrMo, 12CrMoV, 12Cr1MoV, 25Cr2Mo1VA, 20CrV, 50CrVA, 40CrNi, 20MnMoB, 38CrMoAlA, 40CrNiMoA, |
độ dày | 1,5mm ~ 24mm |
Kích cỡ | Tùy chỉnh 3x1219mm 3,5x1500mm 4x1600mm 4,5x2438mm |
Tiêu chuẩn | ASTM A53-2007, ASTM A671-2006, ASTM A252-1998, ASTM A450-1996, ASME B36.10M-2004, ASTM A523-1996, BS 1387, BS EN10296, BS |
6323, BS 6363, BS EN10219, GB/T 3091-2001, GB/T 13793-1992, GB/T9711 | |
Cấp | A53-A369, Q195-Q345, ST35-ST52 |
Hạng A, Hạng B, Hạng C | |
Kỹ thuật | cán nóng |
đóng gói | Gói, hoặc với tất cả các loại màu PVC hoặc theo yêu cầu của bạn |
Đầu ống | Đầu trơn/Vát, được bảo vệ bằng nắp nhựa ở cả hai đầu, cắt vuông, có rãnh, ren và khớp nối, v.v. |
MOQ | 1 tấn, số lượng nhiều giá sẽ thấp hơn |
Xử lý bề mặt | 1. Nhà máy hoàn thiện / Mạ kẽm / thép không gỉ |
2. PVC, sơn màu đen và màu | |
3. Dầu trong suốt, dầu chống gỉ | |
4. Theo yêu cầu của khách hàng | |
Ứng dụng sản phẩm |
|
Nguồn gốc | Thiên Tân Trung Quốc |
Chứng chỉ | ISO9001-2008,SGS.BV,TUV |
Thời gian giao hàng | Thông thường trong vòng 7-10 ngày sau khi nhận được khoản thanh toán tạm ứng |
Tấm thép hợp kim được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau do độ bền, độ dẻo dai và khả năng chống mài mòn cao. 20CrV, 50CrVA, 40CrNi, 20MnMoB, 38CrMoAlA và 40CrNiMoA là biểu thị của các nguyên tố hợp kim khác nhau có trong thép. Những yếu tố này góp phần tạo nên tính chất cơ học và đặc tính hiệu suất của thép.
Ví dụ:
20CrV thường chứa crom, vanadi và một lượng nhỏ cacbon, mang lại độ cứng và độ bền tốt.
50CrVA chứa crom, vanadi và một lượng nhỏ carbon và silicon, mang lại độ bền và độ dẻo dai cao.
40CrNi chứa crom, niken và carbon, mang lại độ cứng tốt và độ bền cao.
20MnMoB chứa mangan, molypden và boron, mang lại độ bền va đập tốt và độ cứng.
38CrMoAlA chứa crom, molypden, nhôm và carbon, mang lại độ bền và khả năng chống mài mòn cao.
40CrNiMoA chứa crom, niken, molypden và carbon, mang lại độ bền và độ dẻo dai cao.
Khi xem xét việc sử dụng các tấm thép hợp kim, điều quan trọng là phải tính đến các yêu cầu cụ thể của ứng dụng, chẳng hạn như độ bền, độ dẻo dai, khả năng chống mài mòn và khả năng chống ăn mòn. Ngoài ra, xử lý và xử lý nhiệt thích hợp là rất quan trọng để đạt được các tính chất cơ học mong muốn.
Nếu bạn có câu hỏi cụ thể về tính chất hoặc ứng dụng của các tấm thép hợp kim này, vui lòng yêu cầu thông tin chi tiết hơn.
Bảng so sánh độ dày máy đo | ||||
Máy đo | Nhẹ | Nhôm | mạ kẽm | không gỉ |
Máy đo 3 | 6,08mm | 5,83mm | 6,35mm | |
Máy đo 4 | 5,7mm | 5,19mm | 5,95mm | |
thước đo 5 | 5,32mm | 4,62mm | 5,55mm | |
thước đo 6 | 4,94mm | 4.11mm | 5,16mm | |
thước đo 7 | 4,56mm | 3,67mm | 4,76mm | |
Máy đo 8 | 4,18mm | 3,26mm | 4,27mm | 4,19mm |
thước 9 | 3,8mm | 2,91mm | 3,89mm | 3,97mm |
Máy đo 10 | 3,42mm | 2,59mm | 3,51mm | 3,57mm |
Máy đo 11 | 3.04mm | 2,3mm | 3,13mm | 3,18mm |
Máy đo 12 | 2,66mm | 2,05mm | 2,75mm | 2,78mm |
Máy đo 13 | 2,28mm | 1,83mm | 2,37mm | 2,38mm |
Máy đo 14 | 1,9mm | 1,63mm | 1,99mm | 1,98mm |
Máy đo 15 | 1,71mm | 1,45mm | 1,8mm | 1,78mm |
Máy đo 16 | 1,52mm | 1,29mm | 1,61mm | 1,59mm |
Máy đo 17 | 1,36mm | 1,15mm | 1,46mm | 1,43mm |
Máy đo 18 | 1,21mm | 1,02mm | 1,31mm | 1,27mm |
Máy đo 19 | 1,06mm | 0,91mm | 1,16mm | 1,11mm |
Máy đo 20 | 0,91mm | 0,81mm | 1,00mm | 0,95mm |
Máy đo 21 | 0,83mm | 0,72mm | 0,93mm | 0,87mm |
Máy đo 22 | 0,76mm | 0,64mm | 085mm | 0,79mm |
Máy đo 23 | 0,68mm | 0,57mm | 0,78mm | 1,48mm |
Máy đo 24 | 0,6mm | 0,51mm | 0,70mm | 0,64mm |
Máy đo 25 | 0,53mm | 0,45mm | 0,63mm | 0,56mm |
Máy đo 26 | 0,46mm | 0,4mm | 0,69mm | 0,47mm |
Máy đo 27 | 0,41mm | 0,36mm | 0,51mm | 0,44mm |
Máy đo 28 | 0,38mm | 0,32mm | 0,47mm | 0,40mm |
Máy đo 29 | 0,34mm | 0,29mm | 0,44mm | 0,36mm |
Máy đo 30 | 0,30mm | 0,25mm | 0,40mm | 0,32mm |
Khổ số 31 | 0,26mm | 0,23mm | 0,36mm | 0,28mm |
Khổ số 32 | 0,24mm | 0,20mm | 0,34mm | 0,26mm |
Khổ số 33 | 0,22mm | 0,18mm | 0,24mm | |
Khổ 34 | 0,20mm | 0,16mm | 0,22mm |
Ứng dụng của thép tấm cán nóng
1. Lĩnh vực xây dựng: Thép tấm cán nóng thường được sử dụng làm bệ đỡ, sàn, tấm tường và mái của các kết cấu công trình, kể cả các công trình lớn như cầu, nhà cao tầng.
2. Lĩnh vực sản xuất ô tô: thép tấm cán nóng chiếm vị trí quan trọng trong quy trình sản xuất ô tô, công dụng chính của chúng là chế tạo các kết cấu thân xe, cửa, vỏ và các bộ phận khác.
3. Lĩnh vực năng lượng: thép tấm cán nóng được sử dụng để sản xuất các công trình năng lượng như nhà máy điện, tháp truyền tải và đường ống dẫn dầu.
4. Trong lĩnh vực chế tạo máy móc: thép tấm cán nóng có thể dùng để chế tạo máy công cụ, robot và các thiết bị công nghiệp khác.
Ghi chú:
1. Lấy mẫu miễn phí, đảm bảo chất lượng sau bán hàng 100%, Hỗ trợ mọi phương thức thanh toán;
2.Tất cả các thông số kỹ thuật khác của ống thép carbon tròn đều có sẵn theo yêu cầu của bạn (OEM & ODM)! Giá xuất xưởng bạn sẽ nhận được từ NHÓM HOÀNG GIA.
Cán nóng là một quá trình nghiền bao gồm việc cán thép ở nhiệt độ cao
cái đó nằm phía trên thépnhiệt độ kết tinh lại.
Bao bì nói chung là trần trụi, buộc dây thép, rất chắc chắn.
Nếu có yêu cầu đặc biệt, bạn có thể sử dụng bao bì chống gỉ, và đẹp hơn.
Giới hạn trọng lượng tấm thép
Do mật độ và trọng lượng cao của tấm thép nên cần lựa chọn kiểu xe và phương pháp chất tải phù hợp tùy theo điều kiện cụ thể trong quá trình vận chuyển. Trong trường hợp bình thường, thép tấm sẽ được vận chuyển bằng xe tải hạng nặng. Phương tiện vận tải và phụ kiện phải tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn quốc gia và phải có chứng chỉ đủ điều kiện vận tải liên quan.
2. Yêu cầu về bao bì
Đối với thép tấm, bao bì đóng vai trò rất quan trọng. Trong quá trình đóng gói, bề mặt của tấm thép phải được kiểm tra cẩn thận xem có hư hỏng nhẹ không. Nếu có hư hỏng thì phải sửa chữa, gia cố. Ngoài ra, để đảm bảo chất lượng và hình thức tổng thể của sản phẩm, nên sử dụng tấm thép chuyên nghiệp để đóng gói để tránh mài mòn và ẩm ướt do vận chuyển.
3. Lựa chọn tuyến đường
Việc lựa chọn đường đi là một vấn đề rất quan trọng. Khi vận chuyển thép tấm, bạn nên chọn con đường an toàn, êm ả và thuận lợi nhất có thể. Bạn nên cố gắng tránh những đoạn đường nguy hiểm như đường phụ, đường núi để tránh trường hợp xe bị mất lái và bị lật gây hư hỏng nặng cho hàng hóa.
4. Sắp xếp thời gian hợp lý
Khi vận chuyển thép tấm cần sắp xếp thời gian hợp lý và dành đủ thời gian để xử lý các tình huống có thể phát sinh. Bất cứ khi nào có thể, việc vận chuyển nên được thực hiện trong thời gian thấp điểm để đảm bảo hiệu quả vận chuyển và giảm thiểu áp lực giao thông.
5. Chú ý đến an toàn, an ninh
Khi vận chuyển thép tấm cần chú ý đến các vấn đề an toàn như sử dụng dây an toàn, kiểm tra tình trạng phương tiện kịp thời, giữ đường thông thoáng và cảnh báo kịp thời về những đoạn đường nguy hiểm.
Tóm lại có rất nhiều điều cần phải chú ý khi vận chuyển thép tấm. Phải cân nhắc toàn diện từ các hạn chế về trọng lượng tấm thép, yêu cầu đóng gói, lựa chọn tuyến đường, sắp xếp thời gian, đảm bảo an toàn và các khía cạnh khác để đảm bảo an toàn hàng hóa và hiệu quả vận chuyển được tối đa hóa trong quá trình vận chuyển. Điều kiện tốt nhất.
Vận tải:Chuyển phát nhanh (Giao hàng mẫu), Vận chuyển hàng không, đường sắt, đường bộ, đường biển (FCL hoặc LCL hoặc số lượng lớn)
Q: Bạn có phải là nhà sản xuất không?
A: Vâng, chúng tôi là một nhà sản xuất. Chúng tôi có nhà máy riêng đặt tại làng Daqiuzhuang, thành phố Thiên Tân, Trung Quốc. Bên cạnh đó, chúng tôi hợp tác với nhiều doanh nghiệp nhà nước như BAOSTEEL, SHOUGANG GROUP, SHAGANG GROUP, v.v.
Hỏi: Tôi có thể đặt hàng thử chỉ vài tấn không?
Đ: Tất nhiên. Chúng tôi có thể vận chuyển hàng hóa cho bạn bằng dịch vụ LCL. (Tải container ít hơn)
Q: Bạn có ưu thế thanh toán không?
Trả lời: Đối với đơn hàng lớn, L/C 30-90 ngày có thể được chấp nhận.
Q: Nếu mẫu miễn phí?
A: Mẫu miễn phí, nhưng người mua trả tiền cước vận chuyển.
Q: Bạn có phải là nhà cung cấp vàng và đảm bảo thương mại không?
A: Chúng tôi bảy năm nhà cung cấp lạnh và chấp nhận đảm bảo thương mại.