Giá thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng DX51 cán nguội GI

Cuộn mạ kẽm, một tấm thép mỏng được nhúng vào bể kẽm nóng chảy để bề mặt của nó bám dính vào một lớp kẽm. Hiện nay, nó chủ yếu được sản xuất bằng quy trình mạ kẽm liên tục, tức là tấm thép cán được nhúng liên tục vào bể kẽm nóng chảy để tạo thành tấm thép mạ kẽm;Cuộn thép mạ kẽm Dx51dLoại thép tấm này cũng được sản xuất bằng phương pháp nhúng nóng, nhưng được nung nóng đến khoảng 500℃ ngay sau khi ra khỏi bể, tạo thành lớp phủ hợp kim kẽm và sắt. Loại thép cuộn mạ kẽm này có độ kín và khả năng hàn tốt. Thép cuộn mạ kẽm có thể được chia thành thép cuộn mạ kẽm cán nóng và thép cuộn mạ kẽm cán nóng cán nguội, chủ yếu được sử dụng trong xây dựng, thiết bị gia dụng, ô tô, container, vận tải và các ngành công nghiệp gia dụng. Đặc biệt là kết cấu thép, sản xuất ô tô, sản xuất kho thép và các ngành công nghiệp khác. Nhu cầu của ngành xây dựng và công nghiệp nhẹ là thị trường chính của thép cuộn mạ kẽm, chiếm khoảng 30% nhu cầu tôn mạ kẽm.

Cuộn thép cán nguộilà vật liệu thép được phủ một lớp kẽm. Quá trình này, được gọi là mạ kẽm, được sử dụng để bảo vệ lớp thép bên dưới khỏi bị ăn mòn và rỉ sét, khiến nó trở thành vật liệu lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau. Sau đây là một số đặc điểm chính của thép cuộn mạ kẽm:
1. Khả năng chống ăn mòn:Cuộn thép cacbon cán nguộicó khả năng chống ăn mòn và chống gỉ sét mạnh mẽ. Lớp mạ kẽm bảo vệ lớp thép bên dưới khỏi không khí, độ ẩm và các chất ăn mòn khác, lý tưởng để sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.
2. Độ bền: Lớp mạ kẽm trên cuộn thép mạ kẽm cũng góp phần tăng độ bền tổng thể, giúp thép chống mài mòn tốt hơn. Điều này khiến thép mạ kẽm trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và xây dựng, nơi đòi hỏi độ bền và độ dẻo dai.
3. Thẩm mỹ:Cuộn thép không gỉ cán nguộicó vẻ ngoài sáng bóng, khiến chúng trở thành vật liệu hấp dẫn cho các ứng dụng trang trí. Chúng có thể được sơn hoặc phủ bột với nhiều màu sắc khác nhau, giúp chúng linh hoạt trong nhiều ứng dụng thiết kế.
4. Khả năng chịu nhiệt: Cuộn thép mạ kẽm cũng có khả năng chịu nhiệt độ khắc nghiệt cao, khiến chúng trở nên lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao như lò nung hoặc lò nướng.
5. Dễ sử dụng: Thép cuộn mạ kẽm tương đối dễ gia công vì nó tương đối nhẹ và có thể dễ dàng định hình hoặc cắt theo kích thước và hình dạng mong muốn. Điều này khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến cho các dự án DIY cũng như các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ chính xác và hiệu quả cao.
6. Tiết kiệm chi phí: Cuộn thép mạ kẽm cũng có giá thành tương đối tiết kiệm so với nhiều loại kim loại khác, khiến chúng trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Sản phẩm thép cuộn mạ kẽm chủ yếu được sử dụng trong xây dựng, công nghiệp nhẹ, ô tô, nông nghiệp, chăn nuôi, thủy sản, thương mại và các ngành công nghiệp khác. Ngành xây dựng chủ yếu được sử dụng để sản xuất tấm lợp và lưới thép chống ăn mòn cho các công trình công nghiệp và dân dụng; trong công nghiệp nhẹ, được sử dụng để sản xuất vỏ thiết bị gia dụng, ống khói dân dụng, thiết bị nhà bếp, v.v.; trong ngành ô tô, chủ yếu được sử dụng để sản xuất các bộ phận chống ăn mòn của ô tô, v.v.; trong nông nghiệp, chăn nuôi và thủy sản chủ yếu được sử dụng làm kho chứa và vận chuyển thực phẩm, dụng cụ chế biến đông lạnh thịt và thủy sản, v.v.; chủ yếu được sử dụng để lưu trữ và vận chuyển vật liệu và dụng cụ đóng gói.

Tên sản phẩm | Cuộn thép mạ kẽm |
Cuộn thép mạ kẽm | ASTM, EN, JIS, GB |
Cấp | Dx51D, Dx52D, Dx53D, DX54D, S220GD, S250GD, S280GD, S350GD, S350GD, S550GD; SGCC, SGHC, SGCH, SGH340, SGH400, SGH440, SGH490,SGH540, SGCD1, SGCD2, SGCD3, SGC340, SGC340, SGC490, SGC570; SQ CR22 (230), SQ CR22 (255), SQ CR40 (275), SQ CR50 (340), SQ CR80(550), CQ, FS, DDS, EDDS, SQ CR33 (230), SQ CR37 (255), SQCR40 (275), SQ CR50 (340), SQ CR80 (550); hoặc Yêu cầu của Khách hàng |
Độ dày | 0,10-2mm có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của bạn |
Chiều rộng | 600mm-1500mm, theo yêu cầu của khách hàng |
Kỹ thuật | Cuộn mạ kẽm nhúng nóng |
Lớp phủ kẽm | 30-275g/m2 |
Xử lý bề mặt | Thụ động hóa, Bôi dầu, Niêm phong sơn mài, Phốt phát, Không xử lý |
Bề mặt | kim tuyến thông thường,kim tuyến misi, sáng |
Trọng lượng cuộn dây | 2-15 tấn/cuộn |
Bưu kiện | Giấy chống thấm nước là lớp đóng gói bên trong, thép mạ kẽm hoặc tấm thép phủ là lớp đóng gói bên ngoài, tấm bảo vệ bên hông, sau đó được bọc bằngbảy đai thép.hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Ứng dụng | kết cấu xây dựng, lưới thép, dụng cụ |








1. Giá của bạn là bao nhiêu?
Giá của chúng tôi có thể thay đổi tùy thuộc vào nguồn cung và các yếu tố khác của thị trường.
Chúng tôi sẽ gửi cho bạn bảng giá mới nhất sau khi công ty bạn liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin.
2. Bạn có số lượng đặt hàng tối thiểu không?
Có, chúng tôi yêu cầu mọi đơn hàng quốc tế phải có số lượng đặt hàng tối thiểu liên tục.
Nếu bạn muốn bán lại nhưng với số lượng ít hơn nhiều, chúng tôi khuyên bạn nên xem trang web của chúng tôi
3. Bạn có thể cung cấp tài liệu liên quan không?
Có, chúng tôi có thể cung cấp hầu hết các tài liệu bao gồm Giấy chứng nhận phân tích/phù hợp; Bảo hiểm; Nguồn gốc và các tài liệu xuất khẩu khác khi cần thiết.
4. Thời gian hoàn thành trung bình là bao lâu?
Đối với mẫu, thời gian giao hàng khoảng 7 ngày. Đối với sản xuất hàng loạt, thời gian giao hàng là 5-20 ngày sau khi nhận được tiền đặt cọc. Thời gian giao hàng có hiệu lực khi
(1) chúng tôi đã nhận được tiền đặt cọc của bạn, và (2) chúng tôi đã nhận được phê duyệt cuối cùng của bạn cho sản phẩm. Nếu thời gian giao hàng của chúng tôi không đáp ứng được thời hạn của bạn, vui lòng trao đổi lại các yêu cầu của bạn khi bán hàng. Trong mọi trường hợp, chúng tôi sẽ cố gắng đáp ứng nhu cầu của bạn. Trong hầu hết các trường hợp, chúng tôi đều có thể đáp ứng.
5. Bạn chấp nhận những phương thức thanh toán nào?
30% thanh toán trước bằng T/T, 70% sẽ được thanh toán trước khi giao hàng theo điều kiện FOB; 30% thanh toán trước bằng T/T, 70% sẽ được thanh toán theo bản sao BL theo điều kiện CIF.