Nhà cung cấp Trung Quốc ống thép không gỉ 201 202 204
| nhiệt độ | 201 202 204 Ống thép không gỉ |
| Tiêu chuẩn | JIS, AiSi, ASTM, GB, DIN, EN |
| Nơi xuất xứ | Trung Quốc |
| Tên thương hiệu | HOÀNG GIA |
| Kiểu | Liền mạch |
| Thép cấp | Dòng 200/300/400, 904L S32205 (2205), S32750 (2507) |
| Ứng dụng | Công nghiệp hóa chất, thiết bị cơ khí |
| Dịch vụ xử lý | Uốn, hàn, cuộn dây, đột dập, cắt, tạo hình |
| Kỹ thuật | cán nóng/cán nguội |
| Điều khoản thanh toán | L/CT/T (Đặt cọc 30%) |
| Điều khoản giá | CIF CFR FOB EX-WORK |
Ống nước bằng thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và độ bền cao, do đó được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp nước ở nhiều lĩnh vực khác nhau. Sau đây là một số trường hợp ứng dụng phổ biến của ống nước bằng thép không gỉ:
1. Hệ thống cấp nước sinh hoạt: Ống nước bằng thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong hệ thống cấp nước sinh hoạt, chẳng hạn như ống cấp nước, ống nước nóng và ống thoát nước. Khả năng chống ăn mòn của nó đảm bảo chất lượng nước không bị ảnh hưởng khi sử dụng lâu dài, và khả năng chịu áp lực cao.
2. Hệ thống cấp nước công nghiệp: Nhiều khu công nghiệp cần sử dụng nước cho các quy trình sản xuất khác nhau, do đó cần một hệ thống cấp nước ổn định. Ống nước bằng thép không gỉ thường được sử dụng trong hệ thống cấp nước công nghiệp để vận chuyển nước thải công nghiệp, chất lỏng ăn mòn và nước ở nhiệt độ và áp suất cao, nhờ khả năng chống ăn mòn và chịu áp lực cao.
Ghi chú:
1. Cung cấp mẫu miễn phí, đảm bảo chất lượng sau bán hàng 100%, hỗ trợ mọi phương thức thanh toán;
2. Tất cả các thông số kỹ thuật khác của ống thép tròn cacbon đều có sẵn theo yêu cầu của bạn (OEM & ODM)! Giá xuất xưởng từ ROYAL GROUP.
Ống tròn bằng thép không gỉThành phần hóa học
| Thành phần hóa học % | ||||||||
| Cấp | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Mo |
| 201 | ≤0,15 | ≤0,75 | 5. 5-7. 5 | ≤0,06 | ≤ 0,03 | 3,5 - 5,5 | 16.0 - 18.0 | - |
| 202 | ≤0,15 | ≤l.0 | 7,5-10,0 | ≤0,06 | ≤ 0,03 | 4.0-6.0 | 17.0-19.0 | - |
| 301 | ≤0,15 | ≤l.0 | ≤2.0 | ≤0,045 | ≤ 0,03 | 6.0-8.0 | 16,0-18,0 | - |
| 302 | ≤0,15 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,035 | ≤ 0,03 | 8.0-10.0 | 17.0-19.0 | - |
| 304 | ≤0 .0.08 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,045 | ≤ 0,03 | 8,0-10,5 | 18,0-20,0 | - |
| 304L | ≤0,03 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,035 | ≤ 0,03 | 9.0-13.0 | 18,0-20,0 | - |
| 309S | ≤0,08 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,045 | ≤ 0,03 | 12.0-15.0 | 22,0-24,0 | - |
| 310S | ≤0,08 | ≤1,5 | ≤2.0 | ≤0,035 | ≤ 0,03 | 19,0-22,0 | 24,0-26,0 | |
| 316 | ≤0,08 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,045 | ≤ 0,03 | 10,0-14,0 | 16,0-18,0 | 2.0-3.0 |
| 316 lít | ≤0,03 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,045 | ≤ 0,03 | 12.0 - 15.0 | 16.0 -18.0 | 2.0 - 3.0 |
| 321 | ≤ 0,08 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,035 | ≤ 0,03 | 9.0 - 13.0 | 17.0 -1 9.0 | - |
| 630 | ≤ 0,07 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤0,035 | ≤ 0,03 | 3.0-5.0 | 15,5-17,5 | - |
| 631 | ≤0,09 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤0,030 | ≤0,035 | 6,50-7,75 | 16,0-18,0 | - |
| 904L | ≤ 2,0 | ≤0,045 | ≤1.0 | ≤0,035 | - | 23.0·28.0 | 19,0-23,0 | 4.0-5.0 |
| 2205 | ≤0,03 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,030 | ≤0,02 | 4,5-6,5 | 22,0-23,0 | 3.0-3.5 |
| 2507 | ≤0,03 | ≤0,8 | ≤1,2 | ≤0,035 | ≤0,02 | 6.0-8.0 | 24,0-26,0 | 3.0-5.0 |
| 2520 | ≤0,08 | ≤1,5 | ≤2.0 | ≤0,045 | ≤ 0,03 | 0,19 - 0,22 | 0,24 - 0,26 | - |
| 410 | ≤0,15 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤0,035 | ≤ 0,03 | - | 11,5-13,5 | - |
| 430 | ≤0,1 2 | ≤0,75 | ≤1.0 | ≤ 0,040 | ≤ 0,03 | ≤0,60 | 16,0 - 18,0 | |
Sự phát triển công nghiệp thay đổi nhanh chóng, và ống thép không gỉ cũng theo kịp sự phát triển đó để đáp ứng nhu cầu phát triển của nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Sau đây là một số ứng dụng rộng rãi của ống thép không gỉ trong các ngành công nghiệp khác nhau:
Các dự án xây dựng: Ống nước bằng thép không gỉ thường được sử dụng trong các dự án xây dựng để cấp nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống HVAC, v.v., chẳng hạn như các tòa nhà, nhà máy, trung tâm thương mại và các công trình lớn khác.
Ngành công nghiệp thực phẩm: Do vật liệu thép không gỉ không chứa các chất độc hại và có khả năng chống ăn mòn tốt, nên ống dẫn nước bằng thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm. Ví dụ như hệ thống đường ống trong khách sạn, nhà hàng, nhà máy chế biến thực phẩm và các nơi khác.
Lĩnh vực y tế và sức khỏe: Ống dẫn nước bằng thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong bệnh viện, phòng thí nghiệm và các nơi khác thuộc hệ thống cấp nước, nhờ đặc tính vệ sinh, sạch sẽ và không chứa các chất độc hại.
Các phương pháp kết nối này có phạm vi ứng dụng khác nhau tùy thuộc vào nguyên lý hoạt động, nhưng hầu hết đều dễ lắp đặt, chắc chắn và đáng tin cậy. Vật liệu vòng đệm hoặc gioăng được sử dụng cho kết nối chủ yếu được làm từ cao su silicon, cao su nitrile và cao su EPDM đáp ứng các tiêu chuẩn quốc gia, giúp người dùng không phải lo lắng.
1. Bao bì dạng tấm nhựa
Trong quá trình vận chuyển ống thép không gỉ, người ta thường sử dụng màng nhựa để đóng gói. Phương pháp đóng gói này có lợi trong việc bảo vệ bề mặt ống thép không gỉ khỏi bị mài mòn, trầy xước và nhiễm bẩn, đồng thời có tác dụng chống ẩm, chống bụi và chống ăn mòn.
2. Bao bì băng keo
Bao bì băng keo là một phương pháp tiết kiệm chi phí, đơn giản và dễ thực hiện để đóng gói ống thép không gỉ, thường sử dụng băng keo trong suốt hoặc màu trắng. Việc sử dụng băng keo không chỉ bảo vệ bề mặt đường ống mà còn tăng cường độ bền của đường ống và giảm khả năng dịch chuyển hoặc biến dạng đường ống trong quá trình vận chuyển.
3. Đóng gói bằng pallet gỗ
Trong vận chuyển và lưu trữ các ống thép không gỉ kích thước lớn, đóng gói bằng pallet gỗ là một phương pháp rất thiết thực. Các ống thép không gỉ được cố định trên pallet bằng các thanh thép, giúp bảo vệ rất tốt và ngăn ngừa các ống bị va chạm, cong vênh, biến dạng, v.v. trong quá trình vận chuyển.
4. Bao bì carton
Đối với một số loại ống thép không gỉ nhỏ hơn, đóng gói bằng thùng carton là phương pháp phổ biến hơn. Ưu điểm của đóng gói bằng thùng carton là nhẹ và dễ vận chuyển. Ngoài việc bảo vệ bề mặt ống, nó còn thuận tiện cho việc lưu trữ và quản lý.
5. Bao bì container
Đối với xuất khẩu ống thép không gỉ quy mô lớn, đóng gói bằng container là một phương pháp rất phổ biến. Đóng gói bằng container có thể đảm bảo đường ống được vận chuyển an toàn và không xảy ra tai nạn trên biển, tránh được các sự cố như lệch hướng, va chạm, v.v. trong quá trình vận chuyển.
Vận tải:Chuyển phát nhanh (Giao hàng mẫu), Đường hàng không, Đường sắt, Đường bộ, Vận chuyển đường biển (Vận chuyển container đầy, container lẻ hoặc hàng rời)
Khách hàng của chúng tôi
1. Giá cả của bạn như thế nào?
Giá cả của chúng tôi có thể thay đổi tùy thuộc vào nguồn cung và các yếu tố thị trường khác. Chúng tôi sẽ gửi cho bạn bảng giá cập nhật sau khi liên hệ với công ty của bạn.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin.
2. Quý công ty có yêu cầu số lượng đặt hàng tối thiểu không?
Vâng, chúng tôi yêu cầu tất cả các đơn đặt hàng quốc tế phải có số lượng đặt hàng tối thiểu liên tục. Nếu bạn muốn bán lại nhưng với số lượng nhỏ hơn nhiều, chúng tôi khuyên bạn nên xem trang web của chúng tôi.
3. Bạn có thể cung cấp các tài liệu liên quan không?
Vâng, chúng tôi có thể cung cấp hầu hết các giấy tờ cần thiết, bao gồm Giấy chứng nhận phân tích/phù hợp; Bảo hiểm; Xuất xứ và các giấy tờ xuất khẩu khác theo yêu cầu.
4. Thời gian giao hàng trung bình là bao lâu?
Đối với hàng mẫu, thời gian giao hàng khoảng 7 ngày. Đối với sản xuất hàng loạt, thời gian giao hàng là 5-20 ngày sau khi nhận được tiền đặt cọc. Thời gian giao hàng bắt đầu có hiệu lực khi...
(1) Chúng tôi đã nhận được tiền đặt cọc của bạn và (2) Chúng tôi đã nhận được sự chấp thuận cuối cùng của bạn đối với sản phẩm. Nếu thời gian giao hàng của chúng tôi không phù hợp với thời hạn của bạn, vui lòng trao đổi lại các yêu cầu của bạn với bộ phận bán hàng. Trong mọi trường hợp, chúng tôi sẽ cố gắng đáp ứng nhu cầu của bạn. Trong hầu hết các trường hợp, chúng tôi đều có thể làm được.
5. Bạn chấp nhận những phương thức thanh toán nào?
Thanh toán trước 30% bằng chuyển khoản ngân hàng (T/T), 70% còn lại thanh toán trước khi giao hàng theo điều khoản FOB; hoặc thanh toán trước 30% bằng chuyển khoản ngân hàng (T/T), 70% còn lại thanh toán khi nhận được bản sao vận đơn (BL) theo điều khoản CIF.












