biểu ngữ trang

Nhà máy Trung Quốc sản xuất tấm thép không gỉ ASTM JIS SUS 310 309S 321 dày 0.25mm.

Mô tả ngắn gọn:

Thép không gỉ cần phải chịu được sự ăn mòn của nhiều loại axit khác nhau như axit oxalic, axit sulfuric-sắt sunfat, axit nitric, axit nitric-axit hydrofluoric, axit sulfuric-đồng sunfat, axit phosphoric, axit formic, axit axetic và các axit khác. Nó được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, sản xuất giấy, dầu khí, năng lượng nguyên tử, v.v., cũng như trong nhiều bộ phận và linh kiện cho xây dựng, dụng cụ nhà bếp, đồ dùng ăn uống, xe cộ và thiết bị gia dụng. Để đảm bảo các tính chất cơ học như giới hạn chảy, độ bền kéo, độ giãn dài và độ cứng của các tấm thép không gỉ đáp ứng yêu cầu, các tấm thép phải trải qua các quá trình xử lý nhiệt như ủ, xử lý dung dịch và xử lý lão hóa trước khi giao hàng.


  • Dịch vụ xử lý:Uốn, hàn, cuộn dây, cắt, đột dập
  • Mác thép:201, 202, 204, 301, 302, 303, 304, 304L, 309, 310, 310S, 316, 316L, 321, 408, 409, 410, 416, 420, 430, 440, 630, 904, 904L, 2205, 2507, v.v.
  • Bề mặt:BA/2B/NO.1/NO.3/NO.4/8K/HL/2D/1D
  • Dịch vụ xử lý:Uốn, hàn, cuộn dây, đột dập, cắt
  • Kỹ thuật:Cán nguội, cán nóng
  • Màu sắc hiện có:Bạc, vàng, đỏ hồng, xanh dương, đồng thau, v.v.
  • Điều tra:SGS, TUV, BV, Kiểm định nhà máy
  • Thông tin cảng:Cảng Thiên Tân, cảng Thượng Hải, cảng Thanh Đảo, v.v.
  • Thời gian giao hàng:3-15 ngày (tùy thuộc vào trọng tải thực tế)
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Chi tiết sản phẩm

    不锈钢板_01
    Tên sản phẩm Bán sỉ trực tiếp từ nhà máy các loại gương 310 309S 321.Tấm thép không gỉ
    Chiều dài theo yêu cầu
    Chiều rộng 3mm-2000mm hoặc theo yêu cầu
    Độ dày 0,1mm-300mm hoặc theo yêu cầu
    Tiêu chuẩn AISI,ASTM,DIN,JIS,GB,JIS,SUS,EN, v.v.
    Kỹ thuật cán nóng / cán nguội
    Xử lý bề mặt 2B hoặc theo yêu cầu của khách hàng
    Dung sai độ dày ±0,01mm
    Vật liệu 201, 202, 301, 302, 303, 304, 304L, 304H, 310S, 316, 316L, 317L, 321, 310S, 309S, 410, 410S, 420, 430, 431, 440A, 904L
    Ứng dụng Nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng nhiệt độ cao, thiết bị y tế, vật liệu xây dựng, hóa chất, công nghiệp thực phẩm, nông nghiệp, linh kiện tàu thuyền. Nó cũng được ứng dụng trong thực phẩm, bao bì đồ uống, đồ dùng nhà bếp, tàu hỏa, máy bay, băng tải, xe cộ, bu lông, đai ốc, lò xo và lưới lọc.
    Số lượng đặt hàng tối thiểu 1 tấn, Chúng tôi có thể nhận đơn đặt hàng mẫu.
    Thời gian giao hàng Trong vòng 7-15 ngày làm việc sau khi nhận được tiền đặt cọc hoặc thư tín dụng.
    Đóng gói xuất khẩu Đóng gói bằng giấy chống thấm và dây thép. Bao bì tiêu chuẩn xuất khẩu đường biển, phù hợp với mọi loại hình vận chuyển hoặc theo yêu cầu.
    Dung tích 250.000 tấn/năm

    Thành phần hóa học của thép không gỉ

    Thành phần hóa học %
    Cấp
    C
    Si
    Mn
    P
    S
    Ni
    Cr
    Mo
    201
    ≤0,15
    ≤0,75
    5. 5-7. 5
    ≤0,06
    ≤ 0,03
    3,5 - 5,5
    16.0 - 18.0
    -
    202
    ≤0,15
    ≤l.0
    7,5-10,0
    ≤0,06
    ≤ 0,03
    4.0-6.0
    17.0-19.0
    -
    301
    ≤0,15
    ≤l.0
    ≤2.0
    ≤0,045
    ≤ 0,03
    6.0-8.0
    16,0-18,0
    -
    302
    ≤0,15
    ≤1.0
    ≤2.0
    ≤0,035
    ≤ 0,03
    8.0-10.0
    17.0-19.0
    -
    304
    ≤0 .0.08
    ≤1.0
    ≤2.0
    ≤0,045
    ≤ 0,03
    8,0-10,5
    18,0-20,0
    -
    304L
    ≤0,03
    ≤1.0
    ≤2.0
    ≤0,035
    ≤ 0,03
    9.0-13.0
    18,0-20,0
    -
    309S
    ≤0,08
    ≤1.0
    ≤2.0
    ≤0,045
    ≤ 0,03
    12.0-15.0
    22,0-24,0
    -
    310S
    ≤0,08
    ≤1,5
    ≤2.0
    ≤0,035
    ≤ 0,03
    19,0-22,0
    24,0-26,0
    316
    ≤0,08
    ≤1.0
    ≤2.0
    ≤0,045
    ≤ 0,03
    10,0-14,0
    16,0-18,0
    2.0-3.0
    316 lít
    ≤0,03
    ≤1.0
    ≤2.0
    ≤0,045
    ≤ 0,03
    12.0 - 15.0
    16.0 -18.0
    2.0 - 3.0
    321
    ≤ 0,08
    ≤1.0
    ≤2.0
    ≤0,035
    ≤ 0,03
    9.0 - 13.0
    17.0 -1 9.0
    -
    630
    ≤ 0,07
    ≤1.0
    ≤1.0
    ≤0,035
    ≤ 0,03
    3.0-5.0
    15,5-17,5
    -
    631
    ≤0,09
    ≤1.0
    ≤1.0
    ≤0,030
    ≤0,035
    6,50-7,75
    16,0-18,0
    -
    904L
    ≤ 2,0
    ≤0,045
    ≤1.0
    ≤0,035
    -
    23.0·28.0
    19,0-23,0
    4.0-5.0
    2205
    ≤0,03
    ≤1.0
    ≤2.0
    ≤0,030
    ≤0,02
    4,5-6,5
    22,0-23,0
    3.0-3.5
    2507
    ≤0,03
    ≤0,8
    ≤1,2
    ≤0,035
    ≤0,02
    6.0-8.0
    24,0-26,0
    3.0-5.0
    2520
    ≤0,08
    ≤1,5
    ≤2.0
    ≤0,045
    ≤ 0,03
    0,19 - 0,22
    0,24 - 0,26
    -
    410
    ≤0,15
    ≤1.0
    ≤1.0
    ≤0,035
    ≤ 0,03
    -
    11,5-13,5
    -
    430
    ≤0,1 2
    ≤0,75
    ≤1.0
    ≤ 0,040
    ≤ 0,03
    ≤0,60
    16,0 - 18,0

    Bảng đo độ dày tấm thép

    Bảng so sánh độ dày thước đo
    Đồng hồ đo Nhẹ Nhôm Mạ kẽm Thép không gỉ
    Thước đo 3 6,08mm 5,83mm 6,35mm
    Thước đo 4 5,7mm 5,19mm 5,95mm
    Thước đo 5 5,32mm 4,62mm 5,55mm
    Thước đo 6 4,94mm 4,11mm 5,16mm
    Thước đo 7 4,56mm 3,67mm 4,76mm
    Thước đo 8 4,18mm 3,26mm 4,27mm 4,19mm
    Thước đo 9 3,8mm 2,91mm 3,89mm 3,97mm
    Thước đo 10 3,42mm 2,59mm 3,51mm 3,57mm
    Thước đo 11 3,04mm 2,3mm 3,13mm 3,18mm
    Thước đo 12 2,66mm 2,05mm 2,75mm 2,78mm
    Thước đo 13 2,28mm 1,83mm 2,37mm 2,38mm
    Thước đo 14 1,9mm 1,63mm 1,99mm 1,98mm
    Thước đo 15 1,71mm 1,45mm 1,8mm 1,78mm
    Độ dày 16 1,52mm 1,29mm 1,61mm 1,59mm
    Thước đo 17 1,36mm 1,15mm 1,46mm 1,43mm
    Khổ 18 1,21mm 1,02mm 1,31mm 1,27mm
    Thước đo 19 1,06mm 0,91mm 1,16mm 1,11mm
    Thước đo 20 0,91mm 0,81mm 1,00mm 0,95mm
    Thước đo 21 0,83mm 0,72mm 0,93mm 0,87mm
    Thước đo 22 0,76mm 0,64mm 0,85mm 0,79mm
    Thước đo 23 0,68mm 0,57mm 0,78mm 1,48mm
    Thước đo 24 0,6mm 0,51mm 0,70mm 0,64mm
    Thước đo 25 0,53mm 0,45mm 0,63mm 0,56mm
    Thước đo 26 0,46mm 0,4mm 0,69mm 0,47mm
    Thước đo 27 0,41mm 0,36mm 0,51mm 0,44mm
    Thước đo 28 0,38mm 0,32mm 0,47mm 0,40mm
    Thước đo 29 0,34mm 0,29mm 0,44mm 0,36mm
    Thước đo 30 0,30mm 0,25mm 0,40mm 0,32mm
    Thước đo 31 0,26mm 0,23mm 0,36mm 0,28mm
    Độ dày 32 0,24mm 0,20mm 0,34mm 0,26mm
    Thước đo 33 0,22mm 0,18mm 0,24mm
    Thước đo 34 0,20mm 0,16mm 0,22mm
    不锈钢板_02
    不锈钢板_03
    不锈钢板_04
    不锈钢板_06

    Ứng dụng chính

    Tấm thép không gỉ có bề mặt nhẵn, độ dẻo cao, độ bền và độ chắc chắn cơ học tốt, đồng thời có khả năng chống ăn mòn bởi axit, khí kiềm, dung dịch và các môi trường khác. Đây là loại thép hợp kim không dễ bị gỉ, nhưng không hoàn toàn chống gỉ.

    不锈钢板_11

    Ghi chú:

    1. Cung cấp mẫu miễn phí, đảm bảo chất lượng sau bán hàng 100%, hỗ trợ mọi phương thức thanh toán; 2. Tất cả các thông số kỹ thuật khác của ống thép carbon tròn đều có sẵn theo yêu cầu của bạn (OEM & ODM)! Giá xuất xưởng từ ROYAL GROUP.

    Skhông gỉSTấm thép Sbề mặtFinish

    Khả năng chống ăn mòn của thép không gỉ chủ yếu phụ thuộc vào thành phần hợp kim (crom, niken, titan, silic, nhôm, v.v.) và cấu trúc tổ chức bên trong. Crom đóng vai trò chính. Crom có ​​độ ổn định hóa học cao và có thể tạo thành một lớp màng thụ động trên bề mặt thép để cách ly kim loại khỏi môi trường bên ngoài, bảo vệ tấm thép khỏi quá trình oxy hóa và tăng khả năng chống ăn mòn của tấm thép. Sau khi lớp màng thụ động bị phá hủy, khả năng chống ăn mòn sẽ giảm.

    不锈钢板_05

    Các lĩnh vực ứng dụng của tấm thép không gỉ bao gồm xây dựng, ô tô, hóa chất, y tế và các lĩnh vực khác. Chúng có thể được sử dụng để sản xuất vật liệu xây dựng, phụ tùng xe cộ, thiết bị hóa học, thiết bị y tế, v.v.

    Đóng gói và vận chuyển

    Tấm thép không gỉThép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng, chẳng hạn như làm tường ngoài, trang trí nội thất, mái nhà, v.v. Những đặc tính độc đáo của thép không gỉ khiến nó trở thành vật liệu xây dựng lý tưởng. Nó có đặc điểm chống ăn mòn, chịu nhiệt độ cao, chống mài mòn và dễ vệ sinh. Nó có thể đáp ứng các yêu cầu về vật liệu xây dựng về hình thức, chất lượng, tuổi thọ, v.v.

    不锈钢板_07
    不锈钢板_08

    Vận tải:Chuyển phát nhanh (Giao hàng mẫu), Đường hàng không, Đường sắt, Đường bộ, Vận chuyển đường biển (Vận chuyển container đầy, container lẻ hoặc hàng rời)

    不锈钢板_09

    Khách hàng của chúng tôi

    tấm thép không gỉ (13)

    Câu hỏi thường gặp

    1. Giá cả của bạn như thế nào?

    Giá cả của chúng tôi có thể thay đổi tùy thuộc vào nguồn cung và các yếu tố thị trường khác. Chúng tôi sẽ gửi cho bạn bảng giá cập nhật sau khi liên hệ với công ty của bạn.

    Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin.

    2. Quý công ty có yêu cầu số lượng đặt hàng tối thiểu không?

    Vâng, chúng tôi yêu cầu tất cả các đơn đặt hàng quốc tế phải có số lượng đặt hàng tối thiểu liên tục. Nếu bạn muốn bán lại nhưng với số lượng nhỏ hơn nhiều, chúng tôi khuyên bạn nên xem trang web của chúng tôi.

    3. Bạn có thể cung cấp các tài liệu liên quan không?

    Vâng, chúng tôi có thể cung cấp hầu hết các giấy tờ cần thiết, bao gồm Giấy chứng nhận phân tích/phù hợp; Bảo hiểm; Xuất xứ và các giấy tờ xuất khẩu khác theo yêu cầu.

    4. Thời gian giao hàng trung bình là bao lâu?

    Đối với hàng mẫu, thời gian giao hàng khoảng 7 ngày. Đối với sản xuất hàng loạt, thời gian giao hàng là 5-20 ngày sau khi nhận được tiền đặt cọc. Thời gian giao hàng bắt đầu có hiệu lực khi...

    (1) Chúng tôi đã nhận được tiền đặt cọc của bạn và (2) Chúng tôi đã nhận được sự chấp thuận cuối cùng của bạn đối với sản phẩm. Nếu thời gian giao hàng của chúng tôi không phù hợp với thời hạn của bạn, vui lòng trao đổi lại các yêu cầu của bạn với bộ phận bán hàng. Trong mọi trường hợp, chúng tôi sẽ cố gắng đáp ứng nhu cầu của bạn. Trong hầu hết các trường hợp, chúng tôi đều có thể làm được.

    5. Bạn chấp nhận những phương thức thanh toán nào?

    Thanh toán trước 30% bằng chuyển khoản ngân hàng (T/T), 70% còn lại thanh toán trước khi giao hàng theo điều khoản FOB; hoặc thanh toán trước 30% bằng chuyển khoản ngân hàng (T/T), 70% còn lại thanh toán khi nhận được bản sao vận đơn (BL) theo điều khoản CIF.


  • Trước:
  • Kế tiếp: