Nhà máy Trung Quốc ASTM JIS SUS 310 309S 321 Tấm thép không gỉ 0,25mm
| Tên sản phẩm | Nhà máy bán buôn 310 309S 321 GươngTấm thép không gỉ |
| Chiều dài | theo yêu cầu |
| Chiều rộng | 3mm-2000mm hoặc theo yêu cầu |
| Độ dày | 0,1mm-300mm hoặc theo yêu cầu |
| Tiêu chuẩn | AISI,ASTM,DIN,JIS,GB,JIS,SUS,EN, v.v. |
| Kỹ thuật | Cán nóng / cán nguội |
| Xử lý bề mặt | 2B hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
| Dung sai độ dày | ±0,01mm |
| Vật liệu | 201, 202, 301, 302, 303, 304, 304L, 304H, 310S, 316, 316L, 317L, 321, 310S 309S, 410, 410S, 420, 430, 431, 440A, 904L |
| Ứng dụng | Nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng nhiệt độ cao, thiết bị y tế, vật liệu xây dựng, hóa học, công nghiệp thực phẩm, nông nghiệp, linh kiện tàu biển. Nó cũng được áp dụng cho thực phẩm, bao bì đồ uống, đồ dùng nhà bếp, tàu hỏa, máy bay, băng tải, xe cộ, bu lông, đai ốc, lò xo và lưới lọc. |
| MOQ | 1 tấn, Chúng tôi có thể chấp nhận đơn đặt hàng mẫu. |
| Thời gian giao hàng | Trong vòng 7-15 ngày làm việc sau khi nhận được tiền đặt cọc hoặc L/C |
| Đóng gói xuất khẩu | Giấy chống thấm nước và dải thép đóng gói. Bao bì đạt tiêu chuẩn xuất khẩu đi biển. Phù hợp cho mọi loại hình vận tải hoặc theo yêu cầu |
| Dung tích | 250.000 tấn/năm |
Thành phần hóa học của thép không gỉ
| Thành phần hóa học % | ||||||||
| Cấp | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Mo |
| 201 | ≤0 .15 | ≤0 .75 | 5. 5-7. 5 | ≤0,06 | ≤ 0,03 | 3,5 -5,5 | 16.0 -18.0 | - |
| 202 | ≤0 .15 | ≤l.0 | 7,5-10,0 | ≤0,06 | ≤ 0,03 | 4.0-6.0 | 17.0-19.0 | - |
| 301 | ≤0 .15 | ≤l.0 | ≤2.0 | ≤0,045 | ≤ 0,03 | 6.0-8.0 | 16.0-18.0 | - |
| 302 | ≤0 .15 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,035 | ≤ 0,03 | 8.0-10.0 | 17.0-19.0 | - |
| 304 | ≤0 .0,08 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,045 | ≤ 0,03 | 8,0-10,5 | 18.0-20.0 | - |
| 304L | ≤0,03 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,035 | ≤ 0,03 | 9.0-13.0 | 18.0-20.0 | - |
| 309S | ≤0,08 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,045 | ≤ 0,03 | 12.0-15.0 | 22.0-24.0 | - |
| 310S | ≤0,08 | ≤1,5 | ≤2.0 | ≤0,035 | ≤ 0,03 | 19.0-22.0 | 24.0-26.0 | |
| 316 | ≤0,08 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,045 | ≤ 0,03 | 10.0-14.0 | 16.0-18.0 | 2.0-3.0 |
| 316L | ≤0 .03 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,045 | ≤ 0,03 | 12.0 - 15.0 | 16.0 -1 8.0 | 2.0 -3.0 |
| 321 | ≤ 0 .08 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,035 | ≤ 0,03 | 9.0 - 13.0 | 17.0 -1 9.0 | - |
| 630 | ≤ 0 .07 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤0,035 | ≤ 0,03 | 3.0-5.0 | 15,5-17,5 | - |
| 631 | ≤0,09 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤0,030 | ≤0,035 | 6,50-7,75 | 16.0-18.0 | - |
| 904L | ≤ 2 .0 | ≤0,045 | ≤1.0 | ≤0,035 | - | 23.0·28.0 | 19.0-23.0 | 4.0-5.0 |
| 2205 | ≤0,03 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,030 | ≤0,02 | 4,5-6,5 | 22.0-23.0 | 3.0-3.5 |
| 2507 | ≤0,03 | ≤0,8 | ≤1,2 | ≤0,035 | ≤0,02 | 6.0-8.0 | 24.0-26.0 | 3.0-5.0 |
| 2520 | ≤0,08 | ≤1,5 | ≤2.0 | ≤0,045 | ≤ 0,03 | 0,19 -0,22 | 0. 24 -0 . 26 | - |
| 410 | ≤0,15 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤0,035 | ≤ 0,03 | - | 11,5-13,5 | - |
| 430 | ≤0,1 2 | ≤0,75 | ≤1.0 | ≤ 0,040 | ≤ 0,03 | ≤0,60 | 16,0 -18,0 | |
| Bảng so sánh độ dày của thước đo | ||||
| Đồng hồ đo | Nhẹ | Nhôm | Mạ kẽm | Không gỉ |
| Đồng hồ đo 3 | 6,08mm | 5,83mm | 6,35mm | |
| Đồng hồ đo 4 | 5,7mm | 5,19mm | 5,95mm | |
| Đồng hồ đo 5 | 5,32mm | 4,62mm | 5,55mm | |
| Đồng hồ đo 6 | 4,94mm | 4,11mm | 5,16mm | |
| Đồng hồ đo 7 | 4,56mm | 3,67mm | 4,76mm | |
| Đồng hồ đo 8 | 4,18mm | 3,26mm | 4,27mm | 4,19mm |
| Đo lường 9 | 3,8mm | 2,91mm | 3,89mm | 3,97mm |
| Đồng hồ đo 10 | 3,42mm | 2,59mm | 3,51mm | 3,57mm |
| Đo lường 11 | 3,04mm | 2,3mm | 3,13mm | 3,18mm |
| Đo lường 12 | 2,66mm | 2,05mm | 2,75mm | 2,78mm |
| Đo lường 13 | 2,28mm | 1,83mm | 2,37mm | 2,38mm |
| Đo lường 14 | 1,9mm | 1,63mm | 1,99mm | 1,98mm |
| Đo lường 15 | 1,71mm | 1,45mm | 1,8mm | 1,78mm |
| Đo lường 16 | 1,52mm | 1,29mm | 1,61mm | 1,59mm |
| Đo lường 17 | 1,36mm | 1,15mm | 1,46mm | 1,43mm |
| Đo lường 18 | 1,21mm | 1,02mm | 1,31mm | 1,27mm |
| Đo lường 19 | 1,06mm | 0,91mm | 1,16mm | 1,11mm |
| Đo lường 20 | 0,91mm | 0,81mm | 1,00mm | 0,95mm |
| Đường sắt khổ 21 | 0,83mm | 0,72mm | 0,93mm | 0,87mm |
| Đường ray 22 | 0,76mm | 0,64mm | 085mm | 0,79mm |
| Đo lường 23 | 0,68mm | 0,57mm | 0,78mm | 1,48mm |
| Đo lường 24 | 0,6mm | 0,51mm | 0,70mm | 0,64mm |
| Đo lường 25 | 0,53mm | 0,45mm | 0,63mm | 0,56mm |
| Đường sắt khổ 26 | 0,46mm | 0,4mm | 0,69mm | 0,47mm |
| Đường ray số 27 | 0,41mm | 0,36mm | 0,51mm | 0,44mm |
| Đường sắt 28 | 0,38mm | 0,32mm | 0,47mm | 0,40mm |
| Đường ray số 29 | 0,34mm | 0,29mm | 0,44mm | 0,36mm |
| Đo lường 30 | 0,30mm | 0,25mm | 0,40mm | 0,32mm |
| Đo lường 31 | 0,26mm | 0,23mm | 0,36mm | 0,28mm |
| Đo lường 32 | 0,24mm | 0,20mm | 0,34mm | 0,26mm |
| Đo lường 33 | 0,22mm | 0,18mm | 0,24mm | |
| Đo lường 34 | 0,20mm | 0,16mm | 0,22mm | |
Tấm thép không gỉ có bề mặt nhẵn, độ dẻo cao, độ bền và độ bền cơ học tốt, có khả năng chống ăn mòn bởi axit, khí kiềm, dung dịch và các môi trường khác. Đây là loại thép hợp kim không dễ bị gỉ sét, nhưng không phải là loại thép không gỉ tuyệt đối.
Ghi chú:
1. Lấy mẫu miễn phí, đảm bảo chất lượng sau bán hàng 100%, Hỗ trợ mọi phương thức thanh toán; 2. Tất cả các thông số kỹ thuật khác của ống thép cacbon tròn đều có sẵn theo yêu cầu của bạn (OEM & ODM)! Bạn sẽ nhận được giá xuất xưởng từ ROYAL GROUP.
Khả năng chống ăn mòn của thép không gỉ chủ yếu phụ thuộc vào thành phần hợp kim (crom, niken, titan, silic, nhôm, v.v.) và cấu trúc tổ chức bên trong. Vai trò chính là crom. Crom có độ ổn định hóa học cao và có thể tạo thành một lớp màng thụ động trên bề mặt thép, cách ly kim loại với môi trường bên ngoài, bảo vệ tấm thép khỏi quá trình oxy hóa và tăng khả năng chống ăn mòn của tấm thép. Sau khi lớp màng thụ động bị phá hủy, khả năng chống ăn mòn sẽ giảm.
Các lĩnh vực ứng dụng của tấm thép không gỉ bao gồm xây dựng, ô tô, hóa chất, y tế và các lĩnh vực khác. Chúng có thể được sử dụng để sản xuất vật liệu xây dựng, phụ tùng xe cộ, thiết bị hóa chất, thiết bị y tế, v.v.
Tấm thép không gỉĐược sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng, chẳng hạn như làm tường ngoài nhà, trang trí nội thất, mái nhà, v.v. Những đặc tính độc đáo của tấm thép không gỉ khiến nó trở thành vật liệu xây dựng lý tưởng. Nó có đặc tính chống ăn mòn, chịu nhiệt độ cao, chống mài mòn và dễ vệ sinh. Nó có thể đáp ứng các yêu cầu của vật liệu xây dựng về ngoại quan, chất lượng, tuổi thọ, v.v.
Vận tải:Vận chuyển nhanh (Giao hàng mẫu), Hàng không, Đường sắt, Đường bộ, Đường biển (FCL hoặc LCL hoặc Hàng rời)
Khách hàng của chúng tôi
1. Giá của bạn là bao nhiêu?
Giá cả của chúng tôi có thể thay đổi tùy thuộc vào nguồn cung và các yếu tố thị trường khác. Chúng tôi sẽ gửi cho bạn bảng giá cập nhật sau khi công ty bạn liên hệ.
liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin.
2. Bạn có số lượng đặt hàng tối thiểu không?
Vâng, chúng tôi yêu cầu tất cả các đơn hàng quốc tế phải có số lượng đặt hàng tối thiểu liên tục. Nếu bạn muốn bán lại nhưng với số lượng ít hơn nhiều, chúng tôi khuyên bạn nên xem trang web của chúng tôi.
3. Bạn có thể cung cấp tài liệu liên quan không?
Có, chúng tôi có thể cung cấp hầu hết các tài liệu bao gồm Giấy chứng nhận phân tích/phù hợp; Bảo hiểm; Nguồn gốc và các tài liệu xuất khẩu khác khi cần thiết.
4. Thời gian hoàn thành trung bình là bao lâu?
Đối với mẫu, thời gian giao hàng khoảng 7 ngày. Đối với sản xuất hàng loạt, thời gian giao hàng là 5-20 ngày sau khi nhận được tiền đặt cọc. Thời gian giao hàng có hiệu lực khi
(1) chúng tôi đã nhận được tiền đặt cọc của bạn, và (2) chúng tôi đã nhận được phê duyệt cuối cùng của bạn cho sản phẩm. Nếu thời gian giao hàng của chúng tôi không đáp ứng được thời hạn của bạn, vui lòng trao đổi lại các yêu cầu của bạn khi bán hàng. Trong mọi trường hợp, chúng tôi sẽ cố gắng đáp ứng nhu cầu của bạn. Trong hầu hết các trường hợp, chúng tôi đều có thể đáp ứng.
5. Bạn chấp nhận những phương thức thanh toán nào?
30% thanh toán trước bằng T/T, 70% sẽ được thanh toán trước khi giao hàng theo điều kiện FOB; 30% thanh toán trước bằng T/T, 70% sẽ được thanh toán theo bản sao BL theo điều kiện CIF.












