Tấm thép mạ kẽm nhúng nóng ASTM A653M-06a chất lượng cao, giá tốt nhất, dày 0.27mm.
Việc sử dụng tấm thép mạ kẽm có một số ưu điểm:
1. Khả năng chống ăn mòn: Tấm thép mạ kẽm được phủ một lớp kẽm, giúp nó có khả năng chống ăn mòn cao.
2. Độ bền:Tấm thép mạ kẽmNó có độ bền cao và có thể chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, trở thành lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng ngoài trời.
3. Hiệu quả về chi phí: Tấm thép mạ kẽm có giá thành tương đối thấp so với các kim loại khác, do đó trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều ứng dụng khác nhau.
4. Dễ gia công: Tấm thép mạ kẽm dễ gia công và có thể dễ dàng tạo hình thành nhiều hình dạng và kích thước khác nhau.
5. Ít cần bảo trì: Tấm thép mạ kẽm yêu cầu bảo trì tối thiểu, khiến nó trở thành vật liệu tiện lợi cho nhiều ứng dụng khác nhau.
6. Khả năng chống cháy: Tấm thép mạ kẽm không bắt lửa, lý tưởng để sử dụng trong xây dựng và các ứng dụng công nghiệp.
1. Khả năng chống ăn mòn, khả năng sơn phủ, khả năng tạo hình và khả năng hàn điểm.
2. Vật liệu này có phạm vi sử dụng rộng rãi, chủ yếu được dùng cho các bộ phận của thiết bị gia dụng nhỏ cần có tính thẩm mỹ cao, nhưng nó đắt hơn SECC, vì vậy nhiều nhà sản xuất chuyển sang sử dụng SECC để tiết kiệm chi phí.
3. Phân biệt theo lớp kẽm: kích thước của các hạt kẽm và độ dày của lớp kẽm có thể cho biết chất lượng mạ kẽm, hạt càng nhỏ và dày thì chất lượng càng tốt. Các nhà sản xuất cũng có thể thêm lớp phủ chống bám vân tay. Ngoài ra, nó còn có thể được phân biệt bằng lớp phủ, ví dụ như Z12, có nghĩa là tổng lượng lớp phủ trên cả hai mặt là 120g/mm.
Tấm thép mạ kẽmThép mạ kẽm, còn được gọi là thép tấm mạ kẽm hoặc thép tấm phủ kẽm, là một loại thép tấm được phủ một lớp kẽm để ngăn ngừa gỉ sét. Việc sử dụng thép mạ kẽm rất phổ biến do độ bền và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời của nó. Bài viết này sẽ khám phá các ứng dụng khác nhau của nó trong nhiều ngành công nghiệp.
Ngành Xây dựng: Trong ngành xây dựng, tôn mạ kẽm thường được sử dụng trong các ứng dụng lợp mái và ốp tường. Nhờ độ bền và khả năng chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt, chúng đã trở thành lựa chọn phổ biến cho mái nhà ở, thương mại và công nghiệp. Tôn mạ kẽm cũng thường được sử dụng trong xây dựng các tòa nhà khung thép, cầu và đường cao tốc nhờ độ chắc chắn và độ tin cậy của chúng.
Ngành công nghiệp ô tô:Tấm thép mạ kẽm nhúng nóngTấm tôn mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô. Chúng được dùng trong sản xuất thân xe, khung gầm và các bộ phận khác nhờ khả năng chống ăn mòn và chịu được nhiệt độ khắc nghiệt và độ ẩm cao. Tấm tôn mạ kẽm cũng được sử dụng như chất chống gỉ để kéo dài tuổi thọ của các bộ phận ô tô.
Ngành nông nghiệp: Ngành nông nghiệp sử dụng tôn mạ kẽm cho nhiều ứng dụng khác nhau như làm nhà kho, silo, chuồng trại chăn nuôi và hàng rào. Điều này là do khả năng chịu được các điều kiện thời tiết khác nhau và chống ăn mòn, đảm bảo độ bền lâu dài cho các công trình này.
Ngành công nghiệp điện: Tấm tôn mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp điện để tạo ra các cấu trúc và linh kiện bền chắc, lâu dài như vỏ thiết bị điện, ống dẫn kim loại, đèn chiếu sáng và phụ kiện dây dẫn.
Ngành công nghiệp thiết bị gia dụng: Tấm tôn mạ kẽm cũng được sử dụng rộng rãi trong sản xuất nhiều thiết bị gia dụng khác nhau như máy điều hòa, tủ lạnh và máy giặt. Những thiết bị này đòi hỏi vật liệu chắc chắn, bền lâu, có thể chịu được các phản ứng hóa học do tiếp xúc với các yếu tố khác nhau, khiến tấm tôn mạ kẽm trở thành lựa chọn lý tưởng.
Ứng dụng công nghiệp: Tấm tôn mạ kẽm được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau như bể chứa, đường ống và thiết bị chế biến. Chúng được sử dụng trong các ứng dụng này vì có khả năng chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt cũng như các hóa chất ăn mòn có thể xảy ra trong các quy trình công nghiệp.
| Tiêu chuẩn kỹ thuật | EN10147, EN10142, DIN 17162, JIS G3302, ASTM A653 |
| Thép cấp | Dx51D, Dx52D, Dx53D, DX54D, S220GD, S250GD, S280GD, S350GD, S350GD, S550GD; SGCC, SGHC, SGCH, SGH340, SGH400, SGH440, SGH490, SGH540, SGCD1, SGCD2, SGCD3, SGC340, SGC340, SGC490, SGC570; SQ CR22 (230), SQ CR22 (255), SQ CR40 (275), SQ CR50 (340), SQ CR80(550), CQ, FS, DDS, EDDS, SQ CR33 (230), SQ CR37 (255), SQCR40 (275), SQ CR50 (340), SQ CR80 (550); hoặc của Khách hàng Yêu cầu |
| Độ dày | yêu cầu của khách hàng |
| Chiều rộng | theo yêu cầu của khách hàng |
| Loại lớp phủ | Thép mạ kẽm nhúng nóng (HDGI) |
| Lớp phủ kẽm | 30-275g/m2 |
| Xử lý bề mặt | Thụ động hóa (C), Bôi dầu (O), Niêm phong bằng sơn mài (L), Phốt phát hóa (P), Không xử lý (U) |
| Cấu trúc bề mặt | Lớp phủ kim tuyến thông thường (NS), lớp phủ kim tuyến tối thiểu (MS), không kim tuyến (FS) |
| Chất lượng | Được SGS và ISO chứng nhận. |
| ID | 508mm/610mm |
| Trọng lượng cuộn dây | 3-20 tấn mỗi cuộn |
| Bưu kiện | Giấy chống thấm được dùng làm bao bì bên trong, thép mạ kẽm hoặc thép phủ được dùng làm bao bì bên ngoài, có tấm chắn bên hông, sau đó được bọc lại bằng... bảy đai thép. Hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
| Thị trường xuất khẩu | Châu Âu, Châu Phi, Trung Á, Đông Nam Á, Trung Đông, Nam Mỹ, Bắc Mỹ, v.v. |
| Bảng so sánh độ dày thước đo | ||||
| Đồng hồ đo | Nhẹ | Nhôm | Mạ kẽm | Thép không gỉ |
| Thước đo 3 | 6,08mm | 5,83mm | 6,35mm | |
| Thước đo 4 | 5,7mm | 5,19mm | 5,95mm | |
| Thước đo 5 | 5,32mm | 4,62mm | 5,55mm | |
| Thước đo 6 | 4,94mm | 4,11mm | 5,16mm | |
| Thước đo 7 | 4,56mm | 3,67mm | 4,76mm | |
| Thước đo 8 | 4,18mm | 3,26mm | 4,27mm | 4,19mm |
| Thước đo 9 | 3,8mm | 2,91mm | 3,89mm | 3,97mm |
| Thước đo 10 | 3,42mm | 2,59mm | 3,51mm | 3,57mm |
| Thước đo 11 | 3,04mm | 2,3mm | 3,13mm | 3,18mm |
| Thước đo 12 | 2,66mm | 2,05mm | 2,75mm | 2,78mm |
| Thước đo 13 | 2,28mm | 1,83mm | 2,37mm | 2,38mm |
| Thước đo 14 | 1,9mm | 1,63mm | 1,99mm | 1,98mm |
| Thước đo 15 | 1,71mm | 1,45mm | 1,8mm | 1,78mm |
| Độ dày 16 | 1,52mm | 1,29mm | 1,61mm | 1,59mm |
| Thước đo 17 | 1,36mm | 1,15mm | 1,46mm | 1,43mm |
| Khổ 18 | 1,21mm | 1,02mm | 1,31mm | 1,27mm |
| Thước đo 19 | 1,06mm | 0,91mm | 1,16mm | 1,11mm |
| Thước đo 20 | 0,91mm | 0,81mm | 1,00mm | 0,95mm |
| Thước đo 21 | 0,83mm | 0,72mm | 0,93mm | 0,87mm |
| Thước đo 22 | 0,76mm | 0,64mm | 0,85mm | 0,79mm |
| Thước đo 23 | 0,68mm | 0,57mm | 0,78mm | 1,48mm |
| Thước đo 24 | 0,6mm | 0,51mm | 0,70mm | 0,64mm |
| Thước đo 25 | 0,53mm | 0,45mm | 0,63mm | 0,56mm |
| Thước đo 26 | 0,46mm | 0,4mm | 0,69mm | 0,47mm |
| Thước đo 27 | 0,41mm | 0,36mm | 0,51mm | 0,44mm |
| Thước đo 28 | 0,38mm | 0,32mm | 0,47mm | 0,40mm |
| Thước đo 29 | 0,34mm | 0,29mm | 0,44mm | 0,36mm |
| Thước đo 30 | 0,30mm | 0,25mm | 0,40mm | 0,32mm |
| Thước đo 31 | 0,26mm | 0,23mm | 0,36mm | 0,28mm |
| Độ dày 32 | 0,24mm | 0,20mm | 0,34mm | 0,26mm |
| Thước đo 33 | 0,22mm | 0,18mm | 0,24mm | |
| Thước đo 34 | 0,20mm | 0,16mm | 0,22mm | |
Hỏi: Bạn có phải là nhà sản xuất của UA không?
A: Vâng, chúng tôi là nhà sản xuất. Chúng tôi có nhà máy riêng đặt tại thành phố Thiên Tân, Trung Quốc. Bên cạnh đó, chúng tôi hợp tác với nhiều doanh nghiệp nhà nước, chẳng hạn như BAOSTEEL, SHOUGANG GROUP, SHAGANG GROUP, v.v.
Hỏi: Tôi có thể đặt hàng thử nghiệm với số lượng vài tấn được không?
A: Tất nhiên rồi. Chúng tôi có thể vận chuyển hàng hóa cho bạn bằng dịch vụ LCL (hàng lẻ container).
Hỏi: Mẫu thử có miễn phí không?
A: Mẫu miễn phí, nhưng người mua phải trả phí vận chuyển.
Hỏi: Anh/chị có phải là nhà cung cấp vàng và có thực hiện bảo lãnh giao dịch không?
A: Chúng tôi là nhà cung cấp vàng 7 năm và chấp nhận bảo lãnh giao dịch.












