biểu ngữ trang

Tấm thép mạ kẽm nhúng nóng ASTM A653M-06a chất lượng cao, giá tốt nhất, dày 0.27mm.

Mô tả ngắn gọn:

Tấm mạ kẽmThuật ngữ này đề cập đến tấm thép được phủ một lớp kẽm trên bề mặt. Mạ kẽm là một phương pháp chống gỉ hiệu quả và tiết kiệm chi phí, thường được sử dụng, và khoảng một nửa sản lượng kẽm trên thế giới được dùng cho quá trình này.


  • Kiểu:Tấm thép, Tấm thép
  • Ứng dụng:Thép tấm đóng tàu, thép tấm nồi hơi, sản xuất các sản phẩm thép cán nguội, chế tạo dụng cụ nhỏ, thép tấm mặt bích.
  • Tiêu chuẩn:AiSi
  • Chiều dài:30mm-2000mm, Tùy chỉnh
  • Chiều rộng:0,3mm-3000mm, Tùy chỉnh
  • Điều tra:SGS, TUV, BV, Kiểm định nhà máy
  • Giấy chứng nhận:ISO9001
  • Dịch vụ xử lý:Hàn, đột dập, cắt, uốn, cuộn dây
  • Thời gian giao hàng:3-15 ngày (tùy thuộc vào trọng tải thực tế)
  • Thông tin cảng:Cảng Thiên Tân, cảng Thượng Hải, cảng Thanh Đảo, v.v.
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Chi tiết sản phẩm

    Tấm mạ kẽm (3)

    Tấm mạ kẽm

    Việc sử dụng tấm thép mạ kẽm có một số ưu điểm:

    1. Khả năng chống ăn mòn: Tấm thép mạ kẽm được phủ một lớp kẽm, giúp nó có khả năng chống ăn mòn cao.

    2. Độ bền:Nó có độ bền cao và có thể chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, trở thành lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng ngoài trời.

    3. Hiệu quả về chi phí: Tấm thép mạ kẽm có giá thành tương đối thấp so với các kim loại khác, do đó trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều ứng dụng khác nhau.

    4. Dễ gia công: Tấm thép mạ kẽm dễ gia công và có thể dễ dàng tạo hình thành nhiều hình dạng và kích thước khác nhau.

    5. Ít cần bảo trì: Tấm thép mạ kẽm yêu cầu bảo trì tối thiểu, khiến nó trở thành vật liệu tiện lợi cho nhiều ứng dụng khác nhau.

    6. Khả năng chống cháy: Tấm thép mạ kẽm không bắt lửa, lý tưởng để sử dụng trong xây dựng và các ứng dụng công nghiệp.

    Ứng dụng chính

    Đặc trưng

    1. Khả năng chống ăn mòn, khả năng sơn phủ, khả năng tạo hình và khả năng hàn điểm.

    2. Vật liệu này có phạm vi sử dụng rộng rãi, chủ yếu được dùng cho các bộ phận của thiết bị gia dụng nhỏ cần có tính thẩm mỹ cao, nhưng nó đắt hơn SECC, vì vậy nhiều nhà sản xuất chuyển sang sử dụng SECC để tiết kiệm chi phí.

    3. Phân biệt theo lớp kẽm: kích thước của các hạt kẽm và độ dày của lớp kẽm có thể cho biết chất lượng mạ kẽm, hạt càng nhỏ và dày thì chất lượng càng tốt. Các nhà sản xuất cũng có thể thêm lớp phủ chống bám vân tay. Ngoài ra, nó còn có thể được phân biệt bằng lớp phủ, ví dụ như Z12, có nghĩa là tổng lượng lớp phủ trên cả hai mặt là 120g/mm.

    Ứng dụng

    Thép mạ kẽm, còn được gọi là thép tấm mạ kẽm hoặc thép tấm phủ kẽm, là một loại thép tấm được phủ một lớp kẽm để ngăn ngừa gỉ sét. Việc sử dụng thép mạ kẽm rất phổ biến do độ bền và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời của nó. Bài viết này sẽ khám phá các ứng dụng khác nhau của nó trong nhiều ngành công nghiệp.

    Ngành Xây dựng: Trong ngành xây dựng, tôn mạ kẽm thường được sử dụng trong các ứng dụng lợp mái và ốp tường. Nhờ độ bền và khả năng chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt, chúng đã trở thành lựa chọn phổ biến cho mái nhà ở, thương mại và công nghiệp. Tôn mạ kẽm cũng thường được sử dụng trong xây dựng các tòa nhà khung thép, cầu và đường cao tốc nhờ độ chắc chắn và độ tin cậy của chúng.

    Ngành công nghiệp ô tô:Tấm tôn mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô. Chúng được dùng trong sản xuất thân xe, khung gầm và các bộ phận khác nhờ khả năng chống ăn mòn và chịu được nhiệt độ khắc nghiệt và độ ẩm cao. Tấm tôn mạ kẽm cũng được sử dụng như chất chống gỉ để kéo dài tuổi thọ của các bộ phận ô tô.

    Ngành nông nghiệp: Ngành nông nghiệp sử dụng tôn mạ kẽm cho nhiều ứng dụng khác nhau như làm nhà kho, silo, chuồng trại chăn nuôi và hàng rào. Điều này là do khả năng chịu được các điều kiện thời tiết khác nhau và chống ăn mòn, đảm bảo độ bền lâu dài cho các công trình này.

    Ngành công nghiệp điện: Tấm tôn mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp điện để tạo ra các cấu trúc và linh kiện bền chắc, lâu dài như vỏ thiết bị điện, ống dẫn kim loại, đèn chiếu sáng và phụ kiện dây dẫn.

    Ngành công nghiệp thiết bị gia dụng: Tấm tôn mạ kẽm cũng được sử dụng rộng rãi trong sản xuất nhiều thiết bị gia dụng khác nhau như máy điều hòa, tủ lạnh và máy giặt. Những thiết bị này đòi hỏi vật liệu chắc chắn, bền lâu, có thể chịu được các phản ứng hóa học do tiếp xúc với các yếu tố khác nhau, khiến tấm tôn mạ kẽm trở thành lựa chọn lý tưởng.

    Ứng dụng công nghiệp: Tấm tôn mạ kẽm được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau như bể chứa, đường ống và thiết bị chế biến. Chúng được sử dụng trong các ứng dụng này vì có khả năng chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt cũng như các hóa chất ăn mòn có thể xảy ra trong các quy trình công nghiệp.

    镀锌板_12
    ứng dụng
    ứng dụng1
    ứng dụng2

    Thông số

    Tiêu chuẩn kỹ thuật
    EN10147, EN10142, DIN 17162, JIS G3302, ASTM A653

    Thép cấp

    Dx51D, Dx52D, Dx53D, DX54D, S220GD, S250GD, S280GD, S350GD, S350GD, S550GD; SGCC, SGHC, SGCH, SGH340, SGH400, SGH440,
    SGH490, SGH540, SGCD1, SGCD2, SGCD3, SGC340, SGC340, SGC490, SGC570; SQ CR22 (230), SQ CR22 (255), SQ CR40 (275), SQ CR50 (340),
    SQ CR80(550), CQ, FS, DDS, EDDS, SQ CR33 (230), SQ CR37 (255), SQCR40 (275), SQ CR50 (340), SQ CR80 (550); hoặc của Khách hàng
    Yêu cầu
    Độ dày
    yêu cầu của khách hàng
    Chiều rộng
    theo yêu cầu của khách hàng
    Loại lớp phủ
    Thép mạ kẽm nhúng nóng (HDGI)
    Lớp phủ kẽm
    30-275g/m2
    Xử lý bề mặt
    Thụ động hóa (C), Bôi dầu (O), Niêm phong bằng sơn mài (L), Phốt phát hóa (P), Không xử lý (U)
    Cấu trúc bề mặt
    Lớp phủ kim tuyến thông thường (NS), lớp phủ kim tuyến tối thiểu (MS), không kim tuyến (FS)
    Chất lượng
    Được SGS và ISO chứng nhận.
    ID
    508mm/610mm
    Trọng lượng cuộn dây
    3-20 tấn mỗi cuộn

    Bưu kiện

    Giấy chống thấm được dùng làm bao bì bên trong, thép mạ kẽm hoặc thép phủ được dùng làm bao bì bên ngoài, có tấm chắn bên hông, sau đó được bọc lại bằng...
    bảy đai thép. Hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
    Thị trường xuất khẩu
    Châu Âu, Châu Phi, Trung Á, Đông Nam Á, Trung Đông, Nam Mỹ, Bắc Mỹ, v.v.

    Bảng đo độ dày tấm thép

    Bảng so sánh độ dày thước đo
    Đồng hồ đo Nhẹ Nhôm Mạ kẽm Thép không gỉ
    Thước đo 3 6,08mm 5,83mm 6,35mm
    Thước đo 4 5,7mm 5,19mm 5,95mm
    Thước đo 5 5,32mm 4,62mm 5,55mm
    Thước đo 6 4,94mm 4,11mm 5,16mm
    Thước đo 7 4,56mm 3,67mm 4,76mm
    Thước đo 8 4,18mm 3,26mm 4,27mm 4,19mm
    Thước đo 9 3,8mm 2,91mm 3,89mm 3,97mm
    Thước đo 10 3,42mm 2,59mm 3,51mm 3,57mm
    Thước đo 11 3,04mm 2,3mm 3,13mm 3,18mm
    Thước đo 12 2,66mm 2,05mm 2,75mm 2,78mm
    Thước đo 13 2,28mm 1,83mm 2,37mm 2,38mm
    Thước đo 14 1,9mm 1,63mm 1,99mm 1,98mm
    Thước đo 15 1,71mm 1,45mm 1,8mm 1,78mm
    Độ dày 16 1,52mm 1,29mm 1,61mm 1,59mm
    Thước đo 17 1,36mm 1,15mm 1,46mm 1,43mm
    Khổ 18 1,21mm 1,02mm 1,31mm 1,27mm
    Thước đo 19 1,06mm 0,91mm 1,16mm 1,11mm
    Thước đo 20 0,91mm 0,81mm 1,00mm 0,95mm
    Thước đo 21 0,83mm 0,72mm 0,93mm 0,87mm
    Thước đo 22 0,76mm 0,64mm 0,85mm 0,79mm
    Thước đo 23 0,68mm 0,57mm 0,78mm 1,48mm
    Thước đo 24 0,6mm 0,51mm 0,70mm 0,64mm
    Thước đo 25 0,53mm 0,45mm 0,63mm 0,56mm
    Thước đo 26 0,46mm 0,4mm 0,69mm 0,47mm
    Thước đo 27 0,41mm 0,36mm 0,51mm 0,44mm
    Thước đo 28 0,38mm 0,32mm 0,47mm 0,40mm
    Thước đo 29 0,34mm 0,29mm 0,44mm 0,36mm
    Thước đo 30 0,30mm 0,25mm 0,40mm 0,32mm
    Thước đo 31 0,26mm 0,23mm 0,36mm 0,28mm
    Độ dày 32 0,24mm 0,20mm 0,34mm 0,26mm
    Thước đo 33 0,22mm 0,18mm 0,24mm
    Thước đo 34 0,20mm 0,16mm 0,22mm

    Chi tiết

    镀锌板_04
    镀锌板_03
    镀锌板_02

    Demàu sơn

    镀锌板_07
    vận chuyển
    giao hàng1
    giao hàng2
    镀锌板_08

    Câu hỏi thường gặp

    Hỏi: Bạn có phải là nhà sản xuất của UA không?

    A: Vâng, chúng tôi là nhà sản xuất. Chúng tôi có nhà máy riêng đặt tại thành phố Thiên Tân, Trung Quốc. Bên cạnh đó, chúng tôi hợp tác với nhiều doanh nghiệp nhà nước, chẳng hạn như BAOSTEEL, SHOUGANG GROUP, SHAGANG GROUP, v.v.

    Hỏi: Tôi có thể đặt hàng thử nghiệm với số lượng vài tấn được không?

    A: Tất nhiên rồi. Chúng tôi có thể vận chuyển hàng hóa cho bạn bằng dịch vụ LCL (hàng lẻ container).

    Hỏi: Mẫu thử có miễn phí không?

    A: Mẫu miễn phí, nhưng người mua phải trả phí vận chuyển.

    Hỏi: Anh/chị có phải là nhà cung cấp vàng và có thực hiện bảo lãnh giao dịch không?

    A: Chúng tôi là nhà cung cấp vàng 7 năm và chấp nhận bảo lãnh giao dịch.


  • Trước:
  • Kế tiếp: