Ống thép không gỉ liền mạch ASTM API 304 A106 A36
| nhiệt độ | Ống thép không gỉ 304 |
| Tiêu chuẩn | JIS, AiSi, ASTM, GB, DIN, EN |
| Nơi xuất xứ | Trung Quốc |
| Tên thương hiệu | HOÀNG GIA |
| Kiểu | Không mối hàn / Hàn |
| Thép cấp | Dòng 200/300/400, 904L S32205 (2205), S32750 (2507) |
| Ứng dụng | Công nghiệp hóa chất, thiết bị cơ khí |
| Dịch vụ xử lý | Uốn, hàn, cuộn dây, đột dập, cắt, tạo hình |
| Kỹ thuật | cán nóng/cán nguội |
| Điều khoản thanh toán | L/CT/T (Đặt cọc 30%) |
| Điều khoản giá | CIF CFR FOB EX-WORK |
Nhờ khả năng chống ăn mòn cao, ống thép không gỉ có chi phí bảo trì tương đối thấp và tuổi thọ cao. Ống thép không gỉ có độ bền và độ cứng cao, cho phép nó chịu được áp suất cao và tải trọng nặng. Do đó, ống thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, các bộ phận cơ khí và các lĩnh vực khác. Đồng thời, tính dẻo và độ dai của nó cũng làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng để chế tạo ống.
Ghi chú:
1. Cung cấp mẫu miễn phí, đảm bảo chất lượng sau bán hàng 100%, hỗ trợ mọi phương thức thanh toán;
2. Tất cả các thông số kỹ thuật khác của ống thép tròn cacbon đều có sẵn theo yêu cầu của bạn (OEM & ODM)! Giá xuất xưởng từ ROYAL GROUP.
Thành phần hóa học của ống thép không gỉ
| Thành phần hóa học % | ||||||||
| Cấp | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Mo |
| 201 | ≤0,15 | ≤0,75 | 5. 5-7. 5 | ≤0,06 | ≤ 0,03 | 3,5 - 5,5 | 16.0 - 18.0 | - |
| 202 | ≤0,15 | ≤l.0 | 7,5-10,0 | ≤0,06 | ≤ 0,03 | 4.0-6.0 | 17.0-19.0 | - |
| 301 | ≤0,15 | ≤l.0 | ≤2.0 | ≤0,045 | ≤ 0,03 | 6.0-8.0 | 16,0-18,0 | - |
| 302 | ≤0,15 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,035 | ≤ 0,03 | 8.0-10.0 | 17.0-19.0 | - |
| 304 | ≤0 .0.08 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,045 | ≤ 0,03 | 8,0-10,5 | 18,0-20,0 | - |
| 304L | ≤0,03 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,035 | ≤ 0,03 | 9.0-13.0 | 18,0-20,0 | - |
| 309S | ≤0,08 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,045 | ≤ 0,03 | 12.0-15.0 | 22,0-24,0 | - |
| 310S | ≤0,08 | ≤1,5 | ≤2.0 | ≤0,035 | ≤ 0,03 | 19,0-22,0 | 24,0-26,0 | |
| 316 | ≤0,08 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,045 | ≤ 0,03 | 10,0-14,0 | 16,0-18,0 | 2.0-3.0 |
| 316 lít | ≤0,03 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,045 | ≤ 0,03 | 12.0 - 15.0 | 16.0 -18.0 | 2.0 - 3.0 |
| 321 | ≤ 0,08 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,035 | ≤ 0,03 | 9.0 - 13.0 | 17.0 -1 9.0 | - |
| 630 | ≤ 0,07 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤0,035 | ≤ 0,03 | 3.0-5.0 | 15,5-17,5 | - |
| 631 | ≤0,09 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤0,030 | ≤0,035 | 6,50-7,75 | 16,0-18,0 | - |
| 904L | ≤ 2,0 | ≤0,045 | ≤1.0 | ≤0,035 | - | 23.0·28.0 | 19,0-23,0 | 4.0-5.0 |
| 2205 | ≤0,03 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0,030 | ≤0,02 | 4,5-6,5 | 22,0-23,0 | 3.0-3.5 |
| 2507 | ≤0,03 | ≤0,8 | ≤1,2 | ≤0,035 | ≤0,02 | 6.0-8.0 | 24,0-26,0 | 3.0-5.0 |
| 2520 | ≤0,08 | ≤1,5 | ≤2.0 | ≤0,045 | ≤ 0,03 | 0,19 - 0,22 | 0,24 - 0,26 | - |
| 410 | ≤0,15 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤0,035 | ≤ 0,03 | - | 11,5-13,5 | - |
| 430 | ≤0,1 2 | ≤0,75 | ≤1.0 | ≤ 0,040 | ≤ 0,03 | ≤0,60 | 16,0 - 18,0 | |
Ống thép không gỉỐng thép không gỉ trông đẹp và dễ vệ sinh. Điều này khiến nó được sử dụng rộng rãi trong một số trường hợp đòi hỏi tính thẩm mỹ cao, chẳng hạn như dụng cụ nhà bếp. Nhìn chung, ống thép không gỉ đã trở thành một vật liệu không thể thiếu và quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao và vẻ ngoài đẹp. Trong tương lai, với sự phát triển của khoa học và công nghệ, chúng ta kỳ vọng rằng ống thép không gỉ sẽ có nhiều ứng dụng sáng tạo hơn và đóng góp lớn hơn cho sự phát triển của xã hội.
Đặc tính và ứng dụng của ống thép không gỉ các loại. Ống thép không gỉ 304 hàn: có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, độ bền và tính chất cơ học tốt ở nhiệt độ thấp, khả năng gia công nóng tốt như dập và uốn, và không có hiện tượng cứng hóa khi xử lý nhiệt. Ứng dụng: đồ dùng nhà bếp, tủ, nồi hơi, phụ tùng ô tô, thiết bị y tế, vật liệu xây dựng, công nghiệp thực phẩm.
Có nhiều phương pháp kết nối ống thép không gỉ khác nhau. Các loại phụ kiện ống thông dụng bao gồm kiểu nén, kiểu khớp nối, kiểu đẩy, kiểu ren đẩy, kiểu hàn ổ cắm, kiểu mặt bích khớp nối, kiểu hàn và kiểu kết nối truyền thống kết hợp. Các phương pháp kết nối này có phạm vi ứng dụng khác nhau tùy theo nguyên lý hoạt động, nhưng hầu hết đều dễ lắp đặt, chắc chắn và đáng tin cậy. Vật liệu vòng đệm hoặc gioăng được sử dụng cho mối nối chủ yếu được làm bằng cao su silicon, cao su nitrile và cao su EPDM đáp ứng các tiêu chuẩn quốc gia, giúp người sử dụng không phải lo lắng.
1. Bao bì dạng tấm nhựa
Trong quá trình vận chuyểnống thép không gỉ ssCác tấm nhựa thường được sử dụng để đóng gói các ống. Phương pháp đóng gói này có lợi trong việc bảo vệ bề mặt của ống thép không gỉ khỏi bị mài mòn, trầy xước và nhiễm bẩn, đồng thời cũng có tác dụng chống ẩm, chống bụi và chống ăn mòn.
2. Bao bì băng keo
Bao bì băng keo là một phương pháp tiết kiệm chi phí, đơn giản và dễ thực hiện để đóng gói ống thép không gỉ, thường sử dụng băng keo trong suốt hoặc màu trắng. Việc sử dụng băng keo không chỉ bảo vệ bề mặt đường ống mà còn tăng cường độ bền của đường ống và giảm khả năng dịch chuyển hoặc biến dạng đường ống trong quá trình vận chuyển.
3. Đóng gói bằng pallet gỗ
Trong vận chuyển và lưu trữ các ống thép không gỉ kích thước lớn, đóng gói bằng pallet gỗ là một phương pháp rất thiết thực. Các ống thép không gỉ được cố định trên pallet bằng các thanh thép, giúp bảo vệ rất tốt và ngăn ngừa các ống bị va chạm, cong vênh, biến dạng, v.v. trong quá trình vận chuyển.
4. Bao bì carton
Đối với một số loại ống thép không gỉ nhỏ hơn, đóng gói bằng thùng carton là phương pháp phổ biến hơn. Ưu điểm của đóng gói bằng thùng carton là nhẹ và dễ vận chuyển. Ngoài việc bảo vệ bề mặt ống, nó còn thuận tiện cho việc lưu trữ và quản lý.
5. Bao bì container
Đối với xuất khẩu ống thép không gỉ quy mô lớn, đóng gói bằng container là một phương pháp rất phổ biến. Đóng gói bằng container có thể đảm bảo đường ống được vận chuyển an toàn và không xảy ra tai nạn trên biển, tránh được các sự cố như lệch hướng, va chạm, v.v. trong quá trình vận chuyển.
Vận tải:Chuyển phát nhanh (Giao hàng mẫu), Đường hàng không, Đường sắt, Đường bộ, Vận chuyển đường biển (Vận chuyển container đầy, container lẻ hoặc hàng rời)
Khách hàng của chúng tôi
1. Giá cả của bạn như thế nào?
Giá cả của chúng tôi có thể thay đổi tùy thuộc vào nguồn cung và các yếu tố thị trường khác. Chúng tôi sẽ gửi cho bạn bảng giá cập nhật sau khi liên hệ với công ty của bạn.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin.
2. Quý công ty có yêu cầu số lượng đặt hàng tối thiểu không?
Vâng, chúng tôi yêu cầu tất cả các đơn đặt hàng quốc tế phải có số lượng đặt hàng tối thiểu liên tục. Nếu bạn muốn bán lại nhưng với số lượng nhỏ hơn nhiều, chúng tôi khuyên bạn nên xem trang web của chúng tôi.
3. Bạn có thể cung cấp các tài liệu liên quan không?
Vâng, chúng tôi có thể cung cấp hầu hết các giấy tờ cần thiết, bao gồm Giấy chứng nhận phân tích/phù hợp; Bảo hiểm; Xuất xứ và các giấy tờ xuất khẩu khác theo yêu cầu.
4. Thời gian giao hàng trung bình là bao lâu?
Đối với hàng mẫu, thời gian giao hàng khoảng 7 ngày. Đối với sản xuất hàng loạt, thời gian giao hàng là 5-20 ngày sau khi nhận được tiền đặt cọc. Thời gian giao hàng bắt đầu có hiệu lực khi...
(1) Chúng tôi đã nhận được tiền đặt cọc của bạn và (2) Chúng tôi đã nhận được sự chấp thuận cuối cùng của bạn đối với sản phẩm. Nếu thời gian giao hàng của chúng tôi không phù hợp với thời hạn của bạn, vui lòng trao đổi lại các yêu cầu của bạn với bộ phận bán hàng. Trong mọi trường hợp, chúng tôi sẽ cố gắng đáp ứng nhu cầu của bạn. Trong hầu hết các trường hợp, chúng tôi đều có thể làm được.
5. Bạn chấp nhận những phương thức thanh toán nào?
Thanh toán trước 30% bằng chuyển khoản ngân hàng (T/T), 70% còn lại thanh toán trước khi giao hàng theo điều khoản FOB; hoặc thanh toán trước 30% bằng chuyển khoản ngân hàng (T/T), 70% còn lại thanh toán khi nhận được bản sao vận đơn (BL) theo điều khoản CIF.












