Tấm thép mạ kẽm nhúng nóng dày 3mm theo tiêu chuẩn ASTM A36 S335

Tấm mạ kẽmchỉ tấm thép được phủ một lớp kẽm trên bề mặt. Mạ kẽm là phương pháp chống gỉ hiệu quả và kinh tế thường được sử dụng, và khoảng một nửa sản lượng kẽm của thế giới được sử dụng trong quá trình này.
Theo phương pháp sản xuất và chế biến, có thể chia thành các loại sau:
Nhúng nóngTấm thép mạ kẽm. Nhúng tấm thép mỏng vào bể kẽm nóng chảy để tạo thành tấm thép mỏng có lớp kẽm bám trên bề mặt. Hiện nay, quy trình mạ kẽm liên tục chủ yếu được sử dụng để sản xuất, tức là tấm thép cuộn liên tục nhúng vào bể kẽm nóng chảy để tạo thành tấm thép mạ kẽm;
hợp kimTấm thép mạ kẽmLoại tấm thép này cũng được sản xuất bằng phương pháp nhúng nóng, nhưng được nung nóng đến khoảng 500℃ ngay sau khi ra khỏi bể, để có thể tạo thành màng hợp kim kẽm và sắt. Tấm mạ kẽm này có độ bám dính sơn và khả năng hàn tốt;
Tấm thép mạ điện. Tấm thép mạ điện được sản xuất bằng phương pháp mạ điện có khả năng gia công tốt. Tuy nhiên, lớp phủ mỏng hơn và khả năng chống ăn mòn không tốt bằng tấm thép mạ kẽm nhúng nóng
Tấm mạ kẽm có một số đặc điểm riêng biệt khiến chúng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Trước hết, tấm mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Lớp mạ kẽm có thể ngăn chặn hiệu quả bề mặt thép bị ăn mòn bởi khí quyển, nước và các chất hóa học, do đó kéo dài tuổi thọ của thép. Thứ hai, tấm mạ kẽm có khả năng chống mài mòn tốt và phù hợp với các môi trường cần chịu được ma sát và mài mòn, chẳng hạn như kết cấu xây dựng, thiết bị cơ khí và các lĩnh vực khác. Ngoài ra, tấm mạ kẽm cũng có đặc tính gia công tốt và có thể được gia công bằng cách uốn, dập, hàn, v.v. và phù hợp để sản xuất nhiều hình dạng phức tạp khác nhau. Ngoài ra, bề mặt của tấm mạ kẽm nhẵn và đẹp, có thể được sử dụng trực tiếp làm vật liệu trang trí. Ngoài ra, tấm mạ kẽm còn có độ dẫn điện tốt và phù hợp với điện năng, thông tin liên lạc và các lĩnh vực khác. Nhìn chung, tấm mạ kẽm đã trở thành một trong những vật liệu không thể thiếu trong xây dựng, máy móc, điện, thông tin liên lạc và các lĩnh vực khác do khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn và hiệu suất gia công tuyệt vời của chúng.
Là vật liệu có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, tôn mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.
Trước hết, trong lĩnh vực xây dựng,Tấm thép mạ kẽm nhúng nóngthường được sử dụng trong hệ thống hỗ trợ và thoát nước của các công trình xây dựng. Có thể sử dụng trong khung nhà, tay vịn cầu thang, lan can và các thành phần khác, cũng có thể được sử dụng làm vật liệu chính cho ống thoát nước vì khả năng chống ăn mòn của nó có thể kéo dài hiệu quả tuổi thọ sử dụng.
Thứ hai, trong lĩnh vực công nghiệp, tấm mạ kẽm thường được sử dụng để sản xuất nhiều loại thiết bị và linh kiện khác nhau, chẳng hạn như bồn chứa, đường ống, quạt, thiết bị vận chuyển, v.v. Khả năng chống ăn mòn của tấm mạ kẽm cho phép sử dụng lâu dài trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, đảm bảo thiết bị vận hành an toàn.
Ngoài ra, trong lĩnh vực nông nghiệp, tôn mạ kẽm còn có ứng dụng quan trọng, có thể dùng trong hệ thống tưới tiêu nông nghiệp, kết cấu hỗ trợ máy móc nông nghiệp, v.v. vì khả năng chống ăn mòn của tôn mạ kẽm có thể chống lại sự xói mòn của thiết bị do hóa chất trong đất.
Ngoài ra, trong lĩnh vực vận tải, tôn mạ kẽm cũng thường được sử dụng để sản xuất phụ tùng ô tô, linh kiện tàu biển... vì khả năng chống ăn mòn của tôn mạ kẽm có thể kéo dài tuổi thọ của phương tiện vận tải.
Nhìn chung, tấm mạ kẽm có những ứng dụng quan trọng trong xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải và các lĩnh vực khác, và khả năng chống ăn mòn của chúng khiến chúng trở thành một trong những vật liệu lý tưởng cho nhiều loại thiết bị và công trình.




Tiêu chuẩn kỹ thuật | EN10147, EN10142, DIN 17162, JIS G3302, ASTM A653 |
Cấp thép | Dx51D, Dx52D, Dx53D, DX54D, S220GD, S250GD, S280GD, S350GD, S350GD, S550GD; SGCC, SGHC, SGCH, SGH340, SGH400, SGH440, SGH490, SGH540, SGCD1, SGCD2, SGCD3, SGC340, SGC340, SGC490, SGC570; SQ CR22 (230), SQ CR22 (255), SQ CR40 (275), SQ CR50 (340), SQ CR80(550), CQ, FS, DDS, EDDS, SQ CR33 (230), SQ CR37 (255), SQCR40 (275), SQ CR50 (340), SQ CR80 (550); hoặc của Khách hàng Yêu cầu |
Độ dày | yêu cầu của khách hàng |
Chiều rộng | theo yêu cầu của khách hàng |
Loại lớp phủ | Thép mạ kẽm nhúng nóng (HDGI) |
Lớp phủ kẽm | 30-275g/m2 |
Xử lý bề mặt | Thụ động hóa (C), Bôi dầu (O), Làm kín sơn (L), Phốt phát hóa (P), Không xử lý (U) |
Cấu trúc bề mặt | Lớp phủ kim tuyến bình thường (NS), lớp phủ kim tuyến tối thiểu (MS), không có kim tuyến (FS) |
Chất lượng | Được SGS, ISO chấp thuận |
ID | 508mm/610mm |
Trọng lượng cuộn dây | 3-20 tấn/cuộn |
Bưu kiện | Giấy chống thấm nước là bao bì bên trong, thép mạ kẽm hoặc tấm thép tráng là bao bì bên ngoài, tấm bảo vệ bên hông, sau đó được bọc bằng bảy đai thép. hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Thị trường xuất khẩu | Châu Âu, Châu Phi, Trung Á, Đông Nam Á, Trung Đông, Nam Mỹ, Bắc Mỹ, v.v. |
Bảng so sánh độ dày của thước đo | ||||
Đo lường | Nhẹ | Nhôm | Mạ kẽm | Không gỉ |
Đo lường 3 | 6,08mm | 5,83mm | 6,35mm | |
Đo lường 4 | 5,7mm | 5,19mm | 5,95mm | |
Đo lường 5 | 5,32mm | 4,62mm | 5,55mm | |
Đo lường 6 | 4,94mm | 4,11mm | 5,16mm | |
Đo lường 7 | 4,56mm | 3,67mm | 4,76mm | |
Đo lường 8 | 4,18mm | 3,26mm | 4,27mm | 4,19mm |
Đo lường 9 | 3,8mm | 2,91mm | 3,89mm | 3,97mm |
Đo lường 10 | 3,42mm | 2,59mm | 3,51mm | 3,57mm |
Đo lường 11 | 3,04mm | 2,3mm | 3,13mm | 3,18mm |
Đo lường 12 | 2,66mm | 2,05mm | 2,75mm | 2,78mm |
Đo lường 13 | 2,28mm | 1,83mm | 2,37mm | 2,38mm |
Đo lường 14 | 1,9mm | 1,63mm | 1,99mm | 1,98mm |
Đo lường 15 | 1,71mm | 1,45mm | 1,8mm | 1,78mm |
Đo lường 16 | 1,52mm | 1,29mm | 1,61mm | 1,59mm |
Đo lường 17 | 1,36mm | 1,15mm | 1,46mm | 1,43mm |
Đo lường 18 | 1,21mm | 1,02mm | 1,31mm | 1,27mm |
Đo lường 19 | 1,06mm | 0,91mm | 1,16mm | 1,11mm |
Đo lường 20 | 0,91mm | 0,81mm | 1,00mm | 0,95mm |
Đo lường 21 | 0,83mm | 0,72mm | 0,93mm | 0,87mm |
Đo lường 22 | 0,76mm | 0,64mm | 085mm | 0,79mm |
Đo lường 23 | 0,68mm | 0,57mm | 0,78mm | 1,48mm |
Đo lường 24 | 0,6mm | 0,51mm | 0,70mm | 0,64mm |
Đo lường 25 | 0,53mm | 0,45mm | 0,63mm | 0,56mm |
Đo lường 26 | 0,46mm | 0,4mm | 0,69mm | 0,47mm |
Đo lường 27 | 0,41mm | 0,36mm | 0,51mm | 0,44mm |
Đo lường 28 | 0,38mm | 0,32mm | 0,47mm | 0,40mm |
Đo lường 29 | 0,34mm | 0,29mm | 0,44mm | 0,36mm |
Đo lường 30 | 0,30mm | 0,25mm | 0,40mm | 0,32mm |
Đo lường 31 | 0,26mm | 0,23mm | 0,36mm | 0,28mm |
Đo lường 32 | 0,24mm | 0,20mm | 0,34mm | 0,26mm |
Đo lường 33 | 0,22mm | 0,18mm | 0,24mm | |
Đo lường 34 | 0,20mm | 0,16mm | 0,22mm |










1. Giá của bạn là bao nhiêu?
Giá của chúng tôi có thể thay đổi tùy thuộc vào nguồn cung và các yếu tố thị trường khác. Chúng tôi sẽ gửi cho bạn bảng giá cập nhật sau khi công ty bạn liên hệ
chúng tôi để biết thêm thông tin.
2. Bạn có số lượng đặt hàng tối thiểu không?
Có, chúng tôi yêu cầu tất cả các đơn hàng quốc tế phải có số lượng đặt hàng tối thiểu liên tục. Nếu bạn muốn bán lại nhưng với số lượng ít hơn nhiều, chúng tôi khuyên bạn nên xem trang web của chúng tôi
3. Bạn có thể cung cấp các tài liệu có liên quan không?
Có, chúng tôi có thể cung cấp hầu hết các giấy tờ bao gồm Giấy chứng nhận phân tích/phù hợp; Bảo hiểm; Nguồn gốc và các giấy tờ xuất khẩu khác khi được yêu cầu.
4. Thời gian hoàn thành trung bình là bao lâu?
Đối với mẫu, thời gian giao hàng là khoảng 7 ngày. Đối với sản xuất hàng loạt, thời gian giao hàng là 5-20 ngày sau khi nhận được khoản thanh toán đặt cọc. Thời gian giao hàng có hiệu lực khi
(1) chúng tôi đã nhận được tiền đặt cọc của bạn và (2) chúng tôi đã có sự chấp thuận cuối cùng của bạn đối với sản phẩm của bạn. Nếu thời gian giao hàng của chúng tôi không phù hợp với thời hạn của bạn, vui lòng xem xét lại các yêu cầu của bạn khi bán hàng. Trong mọi trường hợp, chúng tôi sẽ cố gắng đáp ứng nhu cầu của bạn. Trong hầu hết các trường hợp, chúng tôi có thể làm như vậy.
5. Bạn chấp nhận những phương thức thanh toán nào?
Thanh toán trước 30% bằng T/T, 70% sẽ được thanh toán trước khi giao hàng theo điều kiện FOB; thanh toán trước 30% bằng T/T, 70% theo bản sao BL theo điều kiện CIF.