biểu ngữ trang

Tấm thép mạ kẽm nhúng nóng ASTM A36 S335 dày 3mm

Mô tả ngắn gọn:

Tấm mạ kẽmThép mạ kẽm là sản phẩm được phủ một lớp kẽm lên bề mặt của các tấm thép thông thường để cải thiện khả năng chống ăn mòn của thép. Thép mạ kẽm thường sử dụng quy trình mạ kẽm nóng, bao gồm việc nhúng tấm thép vào dung dịch kẽm nóng chảy để tạo thành một lớp kẽm đồng nhất và dày đặc. Quá trình xử lý này mang lại cho thép mạ kẽm khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn và chống chịu thời tiết tuyệt vời.

 

Tấm tôn mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, sản xuất đồ nội thất, ô tô, điện lực, viễn thông và nhiều lĩnh vực khác. Trong lĩnh vực xây dựng, tấm tôn mạ kẽm thường được dùng để làm mái nhà, tường, ống dẫn, cửa ra vào và cửa sổ, v.v., vì khả năng chống ăn mòn của chúng có thể kéo dài tuổi thọ một cách hiệu quả. Trong sản xuất đồ nội thất, tấm tôn mạ kẽm có thể được sử dụng để làm khung và vỏ kim loại của đồ nội thất nhằm nâng cao độ bền của sản phẩm. Trong sản xuất ô tô, tấm tôn mạ kẽm có thể được sử dụng trong sản xuất các tấm thân xe để nâng cao độ bền của ô tô. Trong lĩnh vực điện lực và viễn thông, tấm tôn mạ kẽm có thể được sử dụng để làm vỏ cáp, vỏ thiết bị viễn thông, v.v., vì khả năng chống ăn mòn của chúng có thể đảm bảo hoạt động an toàn của thiết bị.

 

Nhìn chung, tôn mạ kẽm đã trở thành một trong những vật liệu không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực công nghiệp nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và phạm vi ứng dụng rộng rãi.

 


  • Kiểu:Tấm thép, Tấm thép
  • Ứng dụng:Thép tấm đóng tàu, thép tấm nồi hơi, sản xuất các sản phẩm thép cán nguội, chế tạo dụng cụ nhỏ, thép tấm mặt bích.
  • Tiêu chuẩn:AiSi
  • Chiều dài:30mm-2000mm, Tùy chỉnh
  • Chiều rộng:0,3mm-3000mm, Tùy chỉnh
  • Điều tra:SGS, TUV, BV, Kiểm định nhà máy
  • Giấy chứng nhận:ISO9001
  • Dịch vụ xử lý:Hàn, đột dập, cắt, uốn, cuộn dây
  • Thời gian giao hàng:3-15 ngày (tùy thuộc vào trọng tải thực tế)
  • Thông tin cảng:Cảng Thiên Tân, cảng Thượng Hải, cảng Thanh Đảo, v.v.
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Chi tiết sản phẩm

    Tấm mạ kẽm (3)

    Tấm mạ kẽmThuật ngữ này đề cập đến tấm thép được phủ một lớp kẽm trên bề mặt. Mạ kẽm là một phương pháp chống gỉ hiệu quả và tiết kiệm chi phí, thường được sử dụng, và khoảng một nửa sản lượng kẽm trên thế giới được dùng cho quá trình này.

    Theo phương pháp sản xuất và chế biến, nó có thể được chia thành các loại sau:

    Nhúng nóng. Nhúng tấm thép mỏng vào bể kẽm nóng chảy để tạo ra một lớp kẽm bám dính trên bề mặt tấm thép mỏng. Hiện nay, quy trình mạ kẽm liên tục được sử dụng chủ yếu trong sản xuất, nghĩa là tấm thép cuộn được liên tục nhúng vào bể mạ kẽm chứa kẽm nóng chảy để tạo ra tấm thép mạ kẽm;

    Hợp kimLoại tấm thép này cũng được sản xuất bằng phương pháp nhúng nóng, nhưng được nung nóng đến khoảng 500℃ ngay sau khi ra khỏi bể để tạo thành một lớp màng hợp kim kẽm và sắt. Tấm thép mạ kẽm này có độ bám dính sơn và khả năng hàn tốt;

    Tấm thép mạ điện. Tấm thép mạ kẽm được sản xuất bằng phương pháp mạ điện có khả năng gia công tốt. Tuy nhiên, lớp phủ mỏng hơn và khả năng chống ăn mòn không tốt bằng tấm thép mạ kẽm nhúng nóng.

    Ứng dụng chính

    Đặc trưng

    Tấm tôn mạ kẽm có một số đặc điểm nổi bật khiến chúng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Trước hết, tấm tôn mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Lớp mạ kẽm có thể ngăn chặn hiệu quả bề mặt thép bị ăn mòn bởi không khí, nước và các chất hóa học, do đó kéo dài tuổi thọ của thép. Thứ hai, tấm tôn mạ kẽm có khả năng chống mài mòn tốt và phù hợp với môi trường cần chịu ma sát và mài mòn, chẳng hạn như kết cấu xây dựng, thiết bị cơ khí và các lĩnh vực khác. Ngoài ra, tấm tôn mạ kẽm cũng có đặc tính gia công tốt và có thể được gia công bằng cách uốn, dập, hàn, v.v., và phù hợp để chế tạo các hình dạng phức tạp khác nhau. Thêm vào đó, bề mặt của tấm tôn mạ kẽm nhẵn và đẹp, có thể được sử dụng trực tiếp làm vật liệu trang trí. Ngoài ra, tấm tôn mạ kẽm cũng có khả năng dẫn điện tốt và phù hợp với lĩnh vực điện lực, viễn thông và các lĩnh vực khác. Nhìn chung, tấm tôn mạ kẽm đã trở thành một trong những vật liệu không thể thiếu trong xây dựng, cơ khí, điện lực, viễn thông và các lĩnh vực khác nhờ khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn và hiệu suất gia công tuyệt vời.

    Ứng dụng

    Là một vật liệu có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, tôn mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

    Trước hết, trong lĩnh vực xây dựng,Chúng thường được sử dụng trong hệ thống chịu lực và thoát nước của các công trình xây dựng. Chúng có thể được sử dụng trong khung nhà, tay vịn cầu thang, lan can và các bộ phận khác, và cũng có thể được sử dụng làm vật liệu chính cho ống thoát nước vì khả năng chống ăn mòn của chúng có thể kéo dài tuổi thọ một cách hiệu quả.

    Thứ hai, trong lĩnh vực công nghiệp, tôn mạ kẽm thường được sử dụng để chế tạo nhiều thiết bị và linh kiện khác nhau, chẳng hạn như bồn chứa, đường ống, quạt, thiết bị vận chuyển, v.v. Khả năng chống ăn mòn của tôn mạ kẽm cho phép sử dụng lâu dài trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, đảm bảo hoạt động an toàn của thiết bị.

    Ngoài ra, trong lĩnh vực nông nghiệp, tôn mạ kẽm cũng có những ứng dụng quan trọng. Chúng có thể được sử dụng trong hệ thống tưới tiêu nông trại, kết cấu đỡ cho máy móc nông nghiệp, v.v., vì khả năng chống ăn mòn của chúng có thể chống lại sự ăn mòn thiết bị do hóa chất trong đất.

    Ngoài ra, trong lĩnh vực vận tải, tôn mạ kẽm cũng thường được sử dụng để sản xuất các bộ phận ô tô, linh kiện tàu thuyền, v.v., vì khả năng chống ăn mòn của chúng có thể kéo dài tuổi thọ của các phương tiện vận tải.

    Nhìn chung, tôn mạ kẽm có ứng dụng quan trọng trong xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải và các lĩnh vực khác, và khả năng chống ăn mòn của chúng khiến chúng trở thành một trong những vật liệu lý tưởng cho nhiều thiết bị và công trình.

    镀锌板_12
    ứng dụng
    ứng dụng1
    ứng dụng2

    Thông số

    Tiêu chuẩn kỹ thuật
    EN10147, EN10142, DIN 17162, JIS G3302, ASTM A653

    Thép cấp

    Dx51D, Dx52D, Dx53D, DX54D, S220GD, S250GD, S280GD, S350GD, S350GD, S550GD; SGCC, SGHC, SGCH, SGH340, SGH400, SGH440,
    SGH490, SGH540, SGCD1, SGCD2, SGCD3, SGC340, SGC340, SGC490, SGC570; SQ CR22 (230), SQ CR22 (255), SQ CR40 (275), SQ CR50 (340),
    SQ CR80(550), CQ, FS, DDS, EDDS, SQ CR33 (230), SQ CR37 (255), SQCR40 (275), SQ CR50 (340), SQ CR80 (550); hoặc của Khách hàng
    Yêu cầu
    Độ dày
    yêu cầu của khách hàng
    Chiều rộng
    theo yêu cầu của khách hàng
    Loại lớp phủ
    Thép mạ kẽm nhúng nóng (HDGI)
    Lớp phủ kẽm
    30-275g/m2
    Xử lý bề mặt
    Thụ động hóa (C), Bôi dầu (O), Niêm phong bằng sơn mài (L), Phốt phát hóa (P), Không xử lý (U)
    Cấu trúc bề mặt
    Lớp phủ kim tuyến thông thường (NS), lớp phủ kim tuyến tối thiểu (MS), không kim tuyến (FS)
    Chất lượng
    Được SGS và ISO chứng nhận.
    ID
    508mm/610mm
    Trọng lượng cuộn dây
    3-20 tấn mỗi cuộn

    Bưu kiện

    Giấy chống thấm được dùng làm bao bì bên trong, thép mạ kẽm hoặc thép phủ được dùng làm bao bì bên ngoài, có tấm chắn bên hông, sau đó được bọc lại bằng...
    bảy đai thép. Hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
    Thị trường xuất khẩu
    Châu Âu, Châu Phi, Trung Á, Đông Nam Á, Trung Đông, Nam Mỹ, Bắc Mỹ, v.v.

    Bảng đo độ dày tấm thép

    Bảng so sánh độ dày thước đo
    Đồng hồ đo Nhẹ Nhôm Mạ kẽm Thép không gỉ
    Thước đo 3 6,08mm 5,83mm 6,35mm
    Thước đo 4 5,7mm 5,19mm 5,95mm
    Thước đo 5 5,32mm 4,62mm 5,55mm
    Thước đo 6 4,94mm 4,11mm 5,16mm
    Thước đo 7 4,56mm 3,67mm 4,76mm
    Thước đo 8 4,18mm 3,26mm 4,27mm 4,19mm
    Thước đo 9 3,8mm 2,91mm 3,89mm 3,97mm
    Thước đo 10 3,42mm 2,59mm 3,51mm 3,57mm
    Thước đo 11 3,04mm 2,3mm 3,13mm 3,18mm
    Thước đo 12 2,66mm 2,05mm 2,75mm 2,78mm
    Thước đo 13 2,28mm 1,83mm 2,37mm 2,38mm
    Thước đo 14 1,9mm 1,63mm 1,99mm 1,98mm
    Thước đo 15 1,71mm 1,45mm 1,8mm 1,78mm
    Độ dày 16 1,52mm 1,29mm 1,61mm 1,59mm
    Thước đo 17 1,36mm 1,15mm 1,46mm 1,43mm
    Khổ 18 1,21mm 1,02mm 1,31mm 1,27mm
    Thước đo 19 1,06mm 0,91mm 1,16mm 1,11mm
    Thước đo 20 0,91mm 0,81mm 1,00mm 0,95mm
    Thước đo 21 0,83mm 0,72mm 0,93mm 0,87mm
    Thước đo 22 0,76mm 0,64mm 0,85mm 0,79mm
    Thước đo 23 0,68mm 0,57mm 0,78mm 1,48mm
    Thước đo 24 0,6mm 0,51mm 0,70mm 0,64mm
    Thước đo 25 0,53mm 0,45mm 0,63mm 0,56mm
    Thước đo 26 0,46mm 0,4mm 0,69mm 0,47mm
    Thước đo 27 0,41mm 0,36mm 0,51mm 0,44mm
    Thước đo 28 0,38mm 0,32mm 0,47mm 0,40mm
    Thước đo 29 0,34mm 0,29mm 0,44mm 0,36mm
    Thước đo 30 0,30mm 0,25mm 0,40mm 0,32mm
    Thước đo 31 0,26mm 0,23mm 0,36mm 0,28mm
    Độ dày 32 0,24mm 0,20mm 0,34mm 0,26mm
    Thước đo 33 0,22mm 0,18mm 0,24mm
    Thước đo 34 0,20mm 0,16mm 0,22mm

    Chi tiết

    镀锌板_04
    镀锌板_03
    镀锌板_02

    Demàu sơn

    镀锌板_07
    vận chuyển
    giao hàng1
    giao hàng2
    镀锌板_08

    Câu hỏi thường gặp

    Hỏi: Bạn có phải là nhà sản xuất của UA không?

    A: Vâng, chúng tôi là nhà sản xuất. Chúng tôi có nhà máy riêng đặt tại thành phố Thiên Tân, Trung Quốc.

    Hỏi: Tôi có thể đặt hàng thử nghiệm với số lượng vài tấn được không?

    A: Tất nhiên rồi. Chúng tôi có thể vận chuyển hàng hóa cho bạn bằng dịch vụ LCL (hàng lẻ container).

    Hỏi: Mẫu thử có miễn phí không?

    A: Mẫu miễn phí, nhưng người mua phải trả phí vận chuyển.

    Hỏi: Anh/chị có phải là nhà cung cấp vàng và có thực hiện bảo lãnh giao dịch không?

    A: Chúng tôi là nhà cung cấp vàng 7 năm và chấp nhận bảo lãnh giao dịch.


  • Trước:
  • Kế tiếp: