Tìm hiểu về giá cả, thông số kỹ thuật và kích thước mới nhất của thép tấm/thép lá ASTM A283.
Thép tấm/thép lá kết cấu ASTM A283 – Lý tưởng cho cầu và công trình xây dựng
| Mục | Chi tiết |
| Tiêu chuẩn vật liệu | ASTM A283 |
| Cấp | Hạng A, Hạng B, Hạng C, Hạng D |
| Chiều rộng điển hình | 1.000 mm – 2.500 mm |
| Chiều dài điển hình | 6.000 mm – 12.000 mm (có thể tùy chỉnh) |
| Độ bền kéo | 380–620 MPa (55–90 ksi) |
| Độ bền kéo | 283-415 MPa (41-60 ksi) |
| Lợi thế | Khả năng hàn tốt, dễ gia công, tiết kiệm và bền bỉ. |
| Kiểm tra chất lượng | Kiểm tra siêu âm (UT), Kiểm tra từ tính (MPT), ISO 9001, Kiểm định của bên thứ ba SGS/BV |
| Ứng dụng | Các lĩnh vực kỹ thuật bao gồm xây dựng kết cấu, cầu, tàu thuyền, thiết bị công nghiệp và gia công máy móc hạng nhẹ. |
Thành phần hóa học (Phạm vi điển hình)
Thành phần hóa học của thép tấm/thép lá ASTM A283
| Yếu tố | C (Carbon) | Mn (Mangan) | P (Phốt pho) | S (Lưu huỳnh) | Si (Silic) |
| Phạm vi nội dung | ≤ 0,25% | ≤ 1,4% | ≤ 0,04% | ≤ 0,05% | 0,15–0,40% |
Đặc tính cơ học của thép tấm/lá ASTM A283
| Cấp | Độ bền kéo | Độ bền kéo | Phạm vi độ dày áp dụng |
| Hạng A | 41 ksi (≈ 285 MPa) | 55–70 ksi (≈ 380–485 MPa) | 3–50 mm |
| Hạng B | 50 ksi (≈ 345 MPa) | 60–75 ksi (≈ 415–515 MPa) | 3–50 mm |
| Hạng C | 55 ksi (≈ 380 MPa) | 70–85 ksi (≈ 480–585 MPa) | 3–50 mm |
| Hạng D | 60 ksi (≈ 415 MPa) | 75–90 ksi (≈ 520–620 MPa) | 3–50 mm |
Kích thước tấm/lá thép ASTM A283
| Tham số | Phạm vi |
| Độ dày | 2 mm – 200 mm |
| Chiều rộng | 1.000 mm – 2.500 mm |
| Chiều dài | 6.000 mm – 12.000 mm (có thể đặt kích thước theo yêu cầu) |
Nhấp vào nút bên phải
1. Chuẩn bị nguyên liệu thô
Lựa chọn gang thỏi, thép phế liệu và các nguyên tố hợp kim.
3. Đúc liên tục
Đúc thành tấm hoặc khối để cán tiếp.
5. Xử lý nhiệt (Tùy chọn)
Tôi luyện hoặc ủ nhiệt để cải thiện độ bền và tính đồng nhất.
7. Cắt & Đóng gói
Cắt hoặc cưa theo kích thước, xử lý chống gỉ và chuẩn bị giao hàng.
2. Nấu chảy & Tinh luyện
Lò hồ quang điện (EAF) hoặc lò oxy cơ bản (BOF)
Khử lưu huỳnh, khử oxy và điều chỉnh thành phần hóa học.
4. Cán nóng
Nung nóng → Cán thô → Cán tinh → Làm nguội
6. Kiểm tra & Thử nghiệm
Thành phần hóa học, tính chất cơ học và chất lượng bề mặt.
Thép tấm cacbon ASTM A283 là loại thép kết cấu đa năng được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng và công nghiệp nhờ khả năng hàn, tạo hình tốt và hiệu quả về chi phí. Các ứng dụng phổ biến bao gồm:
Cấu trúc tòa nhà:
Dầm, cột, giá đỡ, nhà kho và nhà máy.
Cầu đường và Kỹ thuật Xây dựng Dân dụng:Cầu, lan can và các cấu trúc chịu lực có tải trọng nhẹ đến trung bình
Thiết bị đóng tàu và vận tải:Thân tàu, thân xe và container vận chuyển
Bình chịu áp lực và thiết bị công nghiệp:Các bình áp suất thấp, bồn chứa và các linh kiện công nghiệp nói chung.
Các ứng dụng khác:Gia công cơ khí tổng quát và các cấu kiện kết cấu nhẹ
Bản tóm tắt:
Thép tấm ASTM A283 lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu nhẹ đến trung bình, mang lại sự dễ dàng trong gia công, khả năng hàn và hiệu quả kinh tế.
1) Văn phòng chi nhánh - Hỗ trợ bằng tiếng Tây Ban Nha, hỗ trợ thủ tục hải quan, v.v.
2) Hơn 5.000 tấn hàng có sẵn trong kho, với nhiều kích cỡ khác nhau.
3) Được kiểm tra bởi các tổ chức có thẩm quyền như CCIC, SGS, BV và TUV, với bao bì đạt tiêu chuẩn an toàn vận chuyển đường biển.
| KHÔNG. | Mục kiểm tra | Mô tả / Yêu cầu | Công cụ được sử dụng |
| 1 | Xem xét tài liệu | Kiểm tra MTC, mác vật liệu, tiêu chuẩn (ASTM/EN/GB), số lô, kích thước, số lượng, tính chất hóa học và cơ học. | MTC, tài liệu đặt hàng |
| 2 | Kiểm tra trực quan | Kiểm tra xem có vết nứt, nếp gấp, tạp chất, vết lõm, rỉ sét, vảy, vết xước, vết rỗ, độ gợn sóng, chất lượng cạnh hay không. | Kiểm tra bằng mắt thường, đèn pin, kính lúp |
| 3 | Kiểm tra kích thước | Đo độ dày, chiều rộng, chiều dài, độ phẳng, độ vuông góc của cạnh, độ lệch góc; xác nhận dung sai đáp ứng các tiêu chuẩn ASTM A6/EN 10029/GB. | Thước kẹp, thước dây, thước thép, máy đo độ dày siêu âm |
| 4 | Xác minh trọng lượng | So sánh trọng lượng thực tế với trọng lượng lý thuyết; xác nhận nằm trong phạm vi sai số cho phép (thường là ±1%). | Cân, máy tính trọng lượng |
1. Các bó xếp chồng lên nhau
-
Các tấm thép được xếp chồng gọn gàng theo kích thước.
-
Các miếng đệm bằng gỗ hoặc thép được đặt giữa các lớp.
-
Các kiện hàng được buộc chặt bằng dây đai thép.
2. Đóng gói trong thùng hoặc pallet
-
Các loại đĩa kích thước nhỏ hoặc chất lượng cao có thể được đóng gói trong thùng gỗ hoặc trên pallet.
-
Có thể thêm các vật liệu chống ẩm như giấy chống gỉ hoặc màng nhựa vào bên trong.
-
Thích hợp cho xuất khẩu và dễ vận chuyển.
3. Vận chuyển hàng số lượng lớn
-
Các tấm kim loại lớn có thể được vận chuyển bằng tàu hoặc xe tải với số lượng lớn.
-
Các tấm lót bằng gỗ và vật liệu bảo vệ được sử dụng để ngăn ngừa va chạm.
Sự hợp tác ổn định với các công ty vận tải biển như MSK, MSC, COSCO giúp chuỗi dịch vụ hậu cần hoạt động hiệu quả, và chúng tôi cam kết đáp ứng sự hài lòng của quý khách.
Chúng tôi tuân thủ các tiêu chuẩn của hệ thống quản lý chất lượng ISO9001 trong mọi quy trình và kiểm soát chặt chẽ từ khâu mua vật liệu đóng gói đến việc lên lịch vận chuyển. Điều này đảm bảo chất lượng dầm chữ H từ nhà máy đến tận công trường, giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc cho một dự án không gặp sự cố!
1. Thép tấm ASTM A283 là gì?
Thép tấm ASTM A283 là loại thép cacbon thấp, có kết cấu cacbon trung bình, dễ hàn, dễ tạo hình và hiệu quả kinh tế cao. Nó thường được sử dụng trong xây dựng, cầu, đóng tàu và các công trình công nghiệp nhẹ.
2. Những đặc điểm chính của thép tấm ASTM A283 là gì?
Khả năng hàn tốt và dễ gia công.
Độ bền thấp đến trung bình, thích hợp cho các ứng dụng kết cấu nhẹ đến trung bình.
Tiết kiệm và hiệu quả về chi phí
Có thể được phủ lớp bảo vệ hoặc sơn để tăng cường khả năng chống ăn mòn.
3. Có thể hàn thép tấm ASTM A283 không?
Đúng vậy, nó có khả năng hàn tuyệt vời nhờ hàm lượng carbon thấp, phù hợp cho hàn MIG, TIG và hàn hồ quang chìm.
4. Làm thế nào để chọn đúng mác thép tấm ASTM A283?
Hạng A: Ứng dụng thông thường, tải nhẹ.
Hạng B & C: Ứng dụng kết cấu vừa phải
Cấp độ D: Độ bền cao nhất trong tiêu chuẩn A283, thích hợp cho các công trình chịu tải nặng.
Thông tin liên hệ
Địa chỉ
Khu công nghiệp phát triển Kangsheng,
Quận Ngô Thanh, thành phố Thiên Tân, Trung Quốc.
Điện thoại
Giờ
Thứ hai-Chủ nhật: Phục vụ 24 giờ




