Tấm thép cacbon mạ kẽm nhẹ cán nóng A36

Tấm thép mạ kẽm có nhiều ưu điểm, bao gồm:
1. Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm trên tấm thép mạ kẽm có khả năng bảo vệ tuyệt vời chống lại sự ăn mòn, khiến chúng phù hợp để sử dụng ngay cả trong những môi trường khắc nghiệt nhất.
2. Độ bền lâu dài: Tấm thép mạ kẽm có tuổi thọ cao hơn so với các loại thép khác vì lớp mạ kẽm đóng vai trò như một rào cản chống ẩm, giúp kéo dài tuổi thọ của chúng hơn nữa.
3. Bảo trì thấp: Tấm thép mạ kẽm cần bảo trì tối thiểu. Lớp phủ bảo vệ và khả năng chống ăn mòn cao khiến chúng trở nên lý tưởng cho những tình huống không thể bảo trì.
4. Tính linh hoạt:Tấm thép mạ kẽm nhúng nóngcó nhiều kích cỡ và độ dày khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
5. Tiết kiệm chi phí: Tấm thép mạ kẽm tiết kiệm chi phí hơn so với các loại thép khác và cũng dễ mua, khiến chúng trở thành lựa chọn phổ biến cho những khách hàng quan tâm đến ngân sách.
6. Thân thiện với môi trường: Tấm thép mạ kẽm có thể tái chế hoàn toàn, khiến chúng trở thành sự lựa chọn bền vững và thân thiện với môi trường cho các doanh nghiệp và ngành công nghiệp.
1. Khả năng chống ăn mòn, khả năng sơn, khả năng tạo hình và khả năng hàn điểm.
2. Có phạm vi sử dụng rộng rãi, chủ yếu dùng cho các chi tiết của các thiết bị gia dụng nhỏ đòi hỏi hình thức đẹp, tuy nhiên giá thành cao hơn SECC nên nhiều nhà sản xuất chuyển sang dùng SECC để tiết kiệm chi phí.
3. Phân loại theo kẽm: Kích thước của lớp mạ và độ dày của lớp kẽm có thể biểu thị chất lượng mạ kẽm, càng nhỏ và dày càng tốt. Nhà sản xuất cũng có thể thêm xử lý chống dấu vân tay. Ngoài ra, có thể phân biệt bằng lớp phủ, chẳng hạn như Z12, nghĩa là tổng lượng lớp phủ ở cả hai mặt là 120g/mm.
Tấm thép mạ kẽmcó thể được sử dụng trong một số ứng dụng, bao gồm:
1. Lợp mái và ốp mặt: Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời của thép mạ kẽm khiến đây trở thành sự lựa chọn phổ biến cho ứng dụng lợp mái và ốp mặt.
2. Ngành xây dựng: Tấm thép mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, chủ yếu dùng cho kết cấu thép, cầu và giàn giáo.
3. Ngành công nghiệp ô tô: Tấm thép mạ kẽm được sử dụng trong ô tô và các phương tiện khác vì độ bền và chắc chắn của chúng.
4. Ngành nông nghiệp: Tấm thép mạ kẽm được sử dụng trong nhiều ứng dụng nông nghiệp khác nhau, chẳng hạn như hàng rào, nhà kho và silo chứa nông sản.
5. Ngành điện: Tính dẫn điện tuyệt vời của thép mạ kẽm làm cho nó thích hợp để chế tạo các linh kiện và thiết bị điện.
6. Thiết bị gia dụng: Tấm thép mạ kẽm được sử dụng trong các thiết bị gia dụng như tủ lạnh, máy giặt, máy điều hòa không khí và các thiết bị gia dụng khác.
7. Ứng dụng công nghiệp: Tấm thép mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau, bao gồm bể chứa, đường ống và thiết bị chế biến.




Tiêu chuẩn kỹ thuật | EN10147, EN10142, DIN 17162, JIS G3302, ASTM A653 |
Cấp thép | Dx51D, Dx52D, Dx53D, DX54D, S220GD, S250GD, S280GD, S350GD, S350GD, S550GD; SGCC, SGHC, SGCH, SGH340, SGH400, SGH440, SGH490, SGH540, SGCD1, SGCD2, SGCD3, SGC340, SGC340, SGC490, SGC570; SQ CR22 (230), SQ CR22 (255), SQ CR40 (275), SQ CR50 (340), SQ CR80(550), CQ, FS, DDS, EDDS, SQ CR33 (230), SQ CR37 (255), SQCR40 (275), SQ CR50 (340), SQ CR80 (550); hoặc của Khách hàng Yêu cầu |
Độ dày | yêu cầu của khách hàng |
Chiều rộng | theo yêu cầu của khách hàng |
Loại lớp phủ | Thép mạ kẽm nhúng nóng (HDGI) |
Lớp phủ kẽm | 30-275g/m2 |
Xử lý bề mặt | Thụ động hóa (C), Bôi dầu (O), Làm kín sơn (L), Phốt phát hóa (P), Không xử lý (U) |
Cấu trúc bề mặt | Lớp phủ kim tuyến bình thường (NS), lớp phủ kim tuyến tối thiểu (MS), không có kim tuyến (FS) |
Chất lượng | Được SGS, ISO chấp thuận |
ID | 508mm/610mm |
Trọng lượng cuộn dây | 3-20 tấn/cuộn |
Bưu kiện | Giấy chống thấm nước là bao bì bên trong, thép mạ kẽm hoặc tấm thép tráng là bao bì bên ngoài, tấm bảo vệ bên hông, sau đó được bọc bằng bảy đai thép. hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Thị trường xuất khẩu | Châu Âu, Châu Phi, Trung Á, Đông Nam Á, Trung Đông, Nam Mỹ, Bắc Mỹ, v.v. |










1. Giá của bạn là bao nhiêu?
Giá của chúng tôi có thể thay đổi tùy thuộc vào nguồn cung và các yếu tố thị trường khác. Chúng tôi sẽ gửi cho bạn bảng giá cập nhật sau khi công ty bạn liên hệ
chúng tôi để biết thêm thông tin.
2. Bạn có số lượng đặt hàng tối thiểu không?
Có, chúng tôi yêu cầu tất cả các đơn hàng quốc tế phải có số lượng đặt hàng tối thiểu liên tục. Nếu bạn muốn bán lại nhưng với số lượng ít hơn nhiều, chúng tôi khuyên bạn nên xem trang web của chúng tôi
3. Bạn có thể cung cấp các tài liệu có liên quan không?
Có, chúng tôi có thể cung cấp hầu hết các giấy tờ bao gồm Giấy chứng nhận phân tích/phù hợp; Bảo hiểm; Nguồn gốc và các giấy tờ xuất khẩu khác khi được yêu cầu.
4. Thời gian hoàn thành trung bình là bao lâu?
Đối với mẫu, thời gian giao hàng là khoảng 7 ngày. Đối với sản xuất hàng loạt, thời gian giao hàng là 5-20 ngày sau khi nhận được khoản thanh toán đặt cọc. Thời gian giao hàng có hiệu lực khi
(1) chúng tôi đã nhận được tiền đặt cọc của bạn và (2) chúng tôi đã có sự chấp thuận cuối cùng của bạn đối với sản phẩm của bạn. Nếu thời gian giao hàng của chúng tôi không phù hợp với thời hạn của bạn, vui lòng xem xét lại các yêu cầu của bạn khi bán hàng. Trong mọi trường hợp, chúng tôi sẽ cố gắng đáp ứng nhu cầu của bạn. Trong hầu hết các trường hợp, chúng tôi có thể làm như vậy.
5. Bạn chấp nhận những phương thức thanh toán nào?
Thanh toán trước 30% bằng T/T, 70% sẽ được thanh toán trước khi giao hàng theo điều kiện FOB; thanh toán trước 30% bằng T/T, 70% theo bản sao BL theo điều kiện CIF.