Tấm lợp nhôm dòng 3000 Tấm nhôm gợn sóng đánh bóng

Tên sản phẩm | Tấm nhôm đánh bóng |
Vật liệu | 1050, 1060,1100, 3003 3004 3105 3A21 5005 5052 5054 6061 6063 v.v. |
Độ dày | 0,1MM~6MM |
Chiều rộng | 20MM~3300MM |
Chiều dài
| Theo yêu cầu của khách hàng |
1m-4m, 5,8m, 6m-11,8m, 12m | |
Cấp | Dòng 1000~7000 |
Đóng gói | Bó, hoặc với tất cả các loại màu sắc PVC hoặc theo yêu cầu của bạn |
Tính khí | T3-T8 |
MOQ | 1 tấn, số lượng nhiều giá sẽ thấp hơn |
Xử lý bề mặt
| 1. Có hoa văn |
2. PVC và sơn màu | |
3. Dầu trong suốt, dầu chống gỉ | |
4. Theo yêu cầu của khách hàng | |
Ứng dụng sản phẩm
| 1. Xây dựng và thi công |
2. Trang trí | |
3. Tường rèm | |
4. Nơi trú ẩn, Bồn chứa dầu, Khuôn | |
Nguồn gốc | Thiên Tân Trung Quốc |
Giấy chứng nhận | ISO9001-2008, SGS.BV, TUV |
Thời gian giao hàng | Thông thường trong vòng 7-15 ngày sau khi nhận được khoản thanh toán tạm ứng |


* Cách nhiệt dự phòng của lò nhiệt độ cao
* Cách điện * Thiết bị chống cháy
* Thiết bị điện tử * lò luyện kim màu
* Lò quay và lò đứng * Các loại lò đốt
* Lò sưởi * lò sưởi điện lót cố định
* Lò công nghiệp tổng hợp, v.v.

Ghi chú:
1. Lấy mẫu miễn phí, đảm bảo chất lượng sau bán hàng 100%, Hỗ trợ mọi phương thức thanh toán;
2. Tất cả các thông số kỹ thuật khác của ống thép cacbon tròn đều có sẵn theo yêu cầu của bạn (OEM & ODM)! Bạn sẽ nhận được giá xuất xưởng từ ROYAL GROUP.
CHIỀU RỘNG (MM) | CHIỀU DÀI (MM) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) |
1000 | 2000 | 1 | 2 | 3 | 4 | Khác |
1000 | 3000 | 1 | 2 | 3 | 4 | Khác |
1000 | 6000 | 1 | 2 | 3 | 4 | Khác |
1200 | 2000 | 1 | 2 | 3 | 4 | Khác |
1200 | 3000 | 1 | 2 | 3 | 4 | Khác |
1200 | 6000 | 1 | 2 | 3 | 4 | Khác |
1250 | 2000 | 1 | 2 | 3 | 4 | Khác |
1250 | 3000 | 1 | 2 | 3 | 4 | Khác |
1250 | 6000 | 1 | 2 | 3 | 4 | Khác |
Bảng so sánh độ dày của thước đo | ||||
Đồng hồ đo | Nhẹ | Nhôm | Mạ kẽm | Không gỉ |
Đồng hồ đo 3 | 6,08mm | 5,83mm | 6,35mm | |
Đồng hồ đo 4 | 5,7mm | 5,19mm | 5,95mm | |
Đồng hồ đo 5 | 5,32mm | 4,62mm | 5,55mm | |
Đồng hồ đo 6 | 4,94mm | 4,11mm | 5,16mm | |
Đồng hồ đo 7 | 4,56mm | 3,67mm | 4,76mm | |
Đồng hồ đo 8 | 4,18mm | 3,26mm | 4,27mm | 4,19mm |
Đo lường 9 | 3,8mm | 2,91mm | 3,89mm | 3,97mm |
Đồng hồ đo 10 | 3,42mm | 2,59mm | 3,51mm | 3,57mm |
Đo lường 11 | 3,04mm | 2,3mm | 3,13mm | 3,18mm |
Đo lường 12 | 2,66mm | 2,05mm | 2,75mm | 2,78mm |
Đo lường 13 | 2,28mm | 1,83mm | 2,37mm | 2,38mm |
Đo lường 14 | 1,9mm | 1,63mm | 1,99mm | 1,98mm |
Đo lường 15 | 1,71mm | 1,45mm | 1,8mm | 1,78mm |
Đo lường 16 | 1,52mm | 1,29mm | 1,61mm | 1,59mm |
Đo lường 17 | 1,36mm | 1,15mm | 1,46mm | 1,43mm |
Đo lường 18 | 1,21mm | 1,02mm | 1,31mm | 1,27mm |
Đo lường 19 | 1,06mm | 0,91mm | 1,16mm | 1,11mm |
Đo lường 20 | 0,91mm | 0,81mm | 1,00mm | 0,95mm |
Đường sắt khổ 21 | 0,83mm | 0,72mm | 0,93mm | 0,87mm |
Đường ray 22 | 0,76mm | 0,64mm | 085mm | 0,79mm |
Đo lường 23 | 0,68mm | 0,57mm | 0,78mm | 1,48mm |
Đo lường 24 | 0,6mm | 0,51mm | 0,70mm | 0,64mm |
Đo lường 25 | 0,53mm | 0,45mm | 0,63mm | 0,56mm |
Đường sắt khổ 26 | 0,46mm | 0,4mm | 0,69mm | 0,47mm |
Đường ray số 27 | 0,41mm | 0,36mm | 0,51mm | 0,44mm |
Đường sắt 28 | 0,38mm | 0,32mm | 0,47mm | 0,40mm |
Đường ray số 29 | 0,34mm | 0,29mm | 0,44mm | 0,36mm |
Đo lường 30 | 0,30mm | 0,25mm | 0,40mm | 0,32mm |
Đo lường 31 | 0,26mm | 0,23mm | 0,36mm | 0,28mm |
Đo lường 32 | 0,24mm | 0,20mm | 0,34mm | 0,26mm |
Đo lường 33 | 0,22mm | 0,18mm | 0,24mm | |
Đo lường 34 | 0,20mm | 0,16mm | 0,22mm |
CóTấm nhômCó hai phương pháp sản xuất: phương pháp khối và phương pháp băng tải. Phương pháp khối là cắt tấm nhôm cán nóng dày thành nhiều mảnh, sau đó cán nguội thành sản phẩm hoàn chỉnh. Phương pháp băng tải là cán tấm nhôm đến độ dày và chiều dài nhất định, sau đó cuộn tròn trong khi cán. Sau khi đạt độ dày thành phẩm, nó được cắt thành một tấm nhôm duy nhất. Phương pháp này có hiệu suất sản xuất cao và chất lượng sản phẩm tốt.


Bao bì thường là bao bì trần, có dây thép buộc, rất chắc chắn.
Nếu bạn có yêu cầu đặc biệt, bạn có thể sử dụng bao bì chống gỉ và đẹp hơn.

Vận tải:Vận chuyển nhanh (Giao hàng mẫu), Hàng không, Đường sắt, Đường bộ, Đường biển (FCL hoặc LCL hoặc Hàng rời)


Q: Bạn có phải là nhà sản xuất không?
A: Vâng, chúng tôi là nhà sản xuất ống thép xoắn ốc có trụ sở tại làng Daqiuzhuang, thành phố Thiên Tân, Trung Quốc.
H: Tôi có thể đặt hàng thử nghiệm chỉ vài tấn không?
A: Tất nhiên rồi. Chúng tôi có thể vận chuyển hàng hóa cho bạn bằng dịch vụ LCL. (Ít tải container hơn)
Q: Bạn có ưu thế về thanh toán không?
A: Đối với đơn hàng lớn, L/C có thể chấp nhận trong vòng 30-90 ngày.
Q: Nếu mẫu miễn phí thì sao?
A: Mẫu miễn phí, nhưng người mua phải trả phí vận chuyển.
Q: Bạn có phải là nhà cung cấp vàng và có đảm bảo thương mại không?
A: Chúng tôi là nhà cung cấp lạnh trong bảy năm và chấp nhận bảo đảm thương mại.