Cuộn hợp kim nhôm 6061 dùng trong xây dựng.
| 1) Hợp kim dòng 1000 (Thường được gọi là nhôm tinh khiết thương mại, Al > 99,0%) | |
| Độ tinh khiết | 1050 1050A 1060 1070 1100 |
| Tính khí | O/H111 H112 H12/H22/H32 H14/H24/H34 H16/ H26/H36 H18/H28/H38 H114/H194, v.v. |
| Thông số kỹ thuật | Độ dày ≤ 30mm; Chiều rộng ≤ 2600mm; Chiều dài ≤ 16000mm HOẶC Cuộn (C) |
| Ứng dụng | Nắp đậy, thiết bị công nghiệp, kho chứa, các loại thùng chứa, v.v. |
| Tính năng | Nắp có độ dẫn điện cao, khả năng chống ăn mòn tốt, nhiệt ẩn cao. có đặc tính nóng chảy, phản xạ cao, khả năng hàn tốt, độ bền thấp và không Thích hợp cho các phương pháp xử lý nhiệt. |
| 2) Hợp kim dòng 3000 (Thường được gọi là hợp kim Al-Mn, Mn được sử dụng làm nguyên tố hợp kim chính) | |
| Hợp kim | 3003 3004 3005 3102 3105 |
| Tính khí | O/H111 H112 H12/H22/H32 H14/H24/H34 H16/H26/ H36 H18/H28/H38 H114/H194, v.v. |
| Thông số kỹ thuật | Độ dày ≤ 30mm; Chiều rộng ≤ 2200mm Chiều dài ≤ 12000mm HOẶC Cuộn (C) |
| Ứng dụng | Vật liệu trang trí, thiết bị tản nhiệt, tường ngoài, kho chứa, tấm xây dựng, v.v. |
| Tính năng | Khả năng chống gỉ tốt, không thích hợp cho xử lý nhiệt, khả năng chống ăn mòn tốt. Hiệu năng tốt, khả năng hàn tốt, độ dẻo tốt, độ bền thấp nhưng phù hợp. để làm cứng bằng gia công nguội |
| 3) Hợp kim dòng 5000 (Thường được gọi là hợp kim Al-Mg, Mg được sử dụng làm nguyên tố hợp kim chính) | |
| Hợp kim | 5005 5052 5083 5086 5182 5754 5154 5454 5A05 5A06 |
| Tính khí | O/H111 H112 H116/H321 H12/H22/H32 H14/H24/H34 H16/H26/H36 H18/H28/H38 H114/H194, v.v. |
| Thông số kỹ thuật | Độ dày ≤ 170mm; Chiều rộng ≤ 2200mm; Chiều dài ≤ 12000mm |
| Ứng dụng | Tấm thép chuyên dụng cho ngành hàng hải, nắp lon có vòng kéo, nắp lon có vòng kéo, phụ tùng ô tô. Tấm ốp thân xe, tấm ốp nội thất ô tô, tấm bảo vệ động cơ. |
| Tính năng | Tất cả các ưu điểm của hợp kim nhôm thông thường, độ bền kéo và độ bền chảy cao. Khả năng chống ăn mòn tốt, đặc tính hàn tốt, độ bền mỏi tốt. và thích hợp cho quá trình oxy hóa anot. |
| 4) Hợp kim dòng 6000 (Thường được gọi là hợp kim Al-Mg-Si, trong đó Mg và Si được sử dụng làm các nguyên tố hợp kim chính) | |
| Hợp kim | 6061 6063 6082 |
| Tính khí | CỦA, v.v. |
| Thông số kỹ thuật | Độ dày ≤ 170mm; Chiều rộng ≤ 2200mm; Chiều dài ≤ 12000mm |
| Ứng dụng | Ngành ô tô, nhôm dùng trong hàng không, khuôn công nghiệp, linh kiện cơ khí. Tàu vận tải, thiết bị bán dẫn, v.v. |
| Tính năng | Khả năng chống ăn mòn tốt, đặc tính hàn tốt, khả năng oxy hóa tốt. Dễ phun sơn, màu sắc oxy hóa tốt, khả năng gia công tốt. |
Là một vật liệu đa chức năng, cuộn nhôm có phạm vi ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Trước hết, trong lĩnh vực xây dựng, cuộn nhôm thường được sử dụng trong trang trí tường ngoài, mái nhà, trần nhà, khung cửa sổ, v.v. Do cuộn nhôm có khả năng chống chịu thời tiết tốt và tính chất trang trí cao, chúng có thể đáp ứng các yêu cầu về thẩm mỹ và độ bền của công trình.
Thứ hai, trong lĩnh vực vận tải, cuộn nhôm thường được sử dụng để sản xuất vỏ, thân xe, các bộ phận nội thất, v.v. của các phương tiện như ô tô, tàu hỏa và máy bay. Đặc tính nhẹ của cuộn nhôm giúp giảm trọng lượng tổng thể của phương tiện và cải thiện hiệu quả nhiên liệu.
Ngoài ra, trong lĩnh vực thiết bị điện tử và điện gia dụng, cuộn dây nhôm thường được sử dụng để sản xuất vỏ pin, bộ tản nhiệt, vỏ sản phẩm điện tử, v.v. Tính dẫn điện và khả năng tản nhiệt của cuộn dây nhôm khiến nó trở thành một vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp điện tử và điện gia dụng.
Ngoài ra, trong lĩnh vực bao bì, cuộn nhôm cũng được sử dụng rộng rãi trong bao bì thực phẩm, bao bì dược phẩm, v.v. Do cuộn nhôm có khả năng bịt kín và chống oxy hóa tốt, chúng có thể bảo vệ hiệu quả chất lượng và độ an toàn của các mặt hàng được đóng gói.
Nhìn chung, cuộn nhôm có nhiều ứng dụng quan trọng trong xây dựng, vận tải, thiết bị điện tử, bao bì và các lĩnh vực khác. Trọng lượng nhẹ, khả năng chống ăn mòn và dễ gia công khiến nó trở thành một trong những vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp.
| CHIỀU RỘNG (MM) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) |
| 1000 | 1 | 2 | 3 | 4 | Khác |
| 1219 | 1 | 2 | 3 | 4 | Khác |
| 1220 | 1 | 2 | 3 | 4 | Khác |
| 1500 | 1 | 2 | 3 | 4 | Khác |
| 2000 | 1 | 2 | 3 | 4 | Khác |
Việc sản xuất củathép nhômQuy trình sản xuất nhôm thường trải qua nhiều bước. Đầu tiên, bắt đầu từ phôi nhôm, thông qua quá trình nấu chảy và đúc bán liên tục, thu được nhôm lỏng đạt yêu cầu. Tiếp theo, nhôm nóng chảy được đúc thành tấm nhôm thông qua quy trình đúc và cán liên tục, sau đó độ dày được giảm dần bằng máy cán liên tục để tạo thành cuộn nhôm theo yêu cầu. Sau đó, cuộn nhôm được tôi và ủ để điều chỉnh cấu trúc và tính chất, cải thiện độ bền và độ dẻo. Cuối cùng, cuộn nhôm có thể được phủ lớp để tăng khả năng chống ăn mòn hoặc tạo tính thẩm mỹ cho bề mặt. Toàn bộ quy trình sản xuất đòi hỏi sự kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo chất lượng và hiệu suất sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn. Đồng thời, bảo vệ môi trường, tiêu thụ năng lượng và các khía cạnh khác cũng là những vấn đề cần được chú trọng trong quá trình sản xuất.
Dưới đây là một số yếu tố quan trọng cần xem xét khi kiểm tra.cuộn nhôm:
1. Kích thước: Kiểm tra kích thước củacuộn hợp kim nhômSo sánh với các thông số kỹ thuật do nhà sản xuất cung cấp. Hãy chắc chắn rằng chúng có độ dày, chiều rộng và chiều dài chính xác.
2. Chất lượng bề mặt: Kiểm tra bề mặt cuộn dây xem có vết xước, vết lõm hoặc các khuyết tật khác không. Bề mặt phải nhẵn mịn và không có bất kỳ hư hại nào có thể nhìn thấy được.
3. Độ đồng nhất màu sắc: Màu sắc của cuộn dây phải đồng nhất trên toàn bộ chiều dài cuộn dây. Bất kỳ sự thay đổi nào về màu sắc đều có thể cho thấy vấn đề trong quá trình sản xuất.
4. Độ dày lớp phủ: Nếu cuộn dây có lớp phủ, cần kiểm tra độ dày lớp phủ để đảm bảo đáp ứng các yêu cầu quy định. Lớp phủ quá mỏng hoặc quá dày có thể ảnh hưởng đến độ bền và hiệu suất của sản phẩm.
5. Thành phần hóa học: Phân tích thành phần hóa học của nhôm để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn yêu cầu. Điều này bao gồm kiểm tra tạp chất hoặc các nguyên tố khác có thể ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
6. Đóng gói và dán nhãn: Đảm bảo các cuộn dây được đóng gói và dán nhãn đúng cách để vận chuyển và lưu trữ. Bao bì phải chắc chắn và được thiết kế để bảo vệ cuộn dây trong quá trình vận chuyển.
7. Quy trình sản xuất: Quy trình sản xuất được kiểm tra để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn yêu cầu và tất cả thiết bị được bảo trì và hoạt động đúng cách.
Quy trình kiểm tra hiệu quả sẽ giúp xác định bất kỳ vấn đề tiềm ẩn nào với sản phẩm và đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cần thiết.
Bao bì thường không có nắp đậy, chỉ dùng dây thép buộc, rất chắc chắn.
Nếu bạn có yêu cầu đặc biệt, bạn có thể sử dụng bao bì chống gỉ, trông sẽ đẹp hơn.
Vận tải:Chuyển phát nhanh (Giao hàng mẫu), Đường hàng không, Đường sắt, Đường bộ, Vận chuyển đường biển (Vận chuyển container đầy, container lẻ hoặc hàng rời)
Hỏi: Bạn có phải là nhà sản xuất của UA không?
A: Vâng, chúng tôi là nhà sản xuất. Chúng tôi có nhà máy riêng đặt tại thành phố Thiên Tân, Trung Quốc. Bên cạnh đó, chúng tôi hợp tác với nhiều doanh nghiệp nhà nước, chẳng hạn như BAOSTEEL, SHOUGANG GROUP, SHAGANG GROUP, v.v.
Hỏi: Tôi có thể đặt hàng thử nghiệm với số lượng vài tấn được không?
A: Tất nhiên rồi. Chúng tôi có thể vận chuyển hàng hóa cho bạn bằng dịch vụ LCL (hàng lẻ container).
Hỏi: Mẫu thử có miễn phí không?
A: Mẫu miễn phí, nhưng người mua phải trả phí vận chuyển.
Hỏi: Anh/chị có phải là nhà cung cấp vàng và có thực hiện bảo lãnh giao dịch không?
A: Chúng tôi là nhà cung cấp vàng 7 năm và chấp nhận bảo lãnh giao dịch.








