Nhà cung cấp độ dày 0,2mm 0,7mm Giá cuộn nhôm hợp kim H32 1mm
1) Hợp kim loại 1000 Series (thường gọi là nhôm nguyên chất thương mại, Al>99,0%) | |
Độ tinh khiết | 1050 1050A 1060 1070 1100 |
Tính khí | O/H111 H112 H12/H22/H32 H14/H24/H34 H16/ H26/H36 H18/H28/H38 H114/H194, v.v. |
Đặc điểm kỹ thuật | Độ dày ≤30mm; Chiều rộng ≤2600mm; Chiều dài ≤16000mm HOẶC Cuộn (C) |
Ứng dụng | Nắp kho, Thiết bị công nghiệp, Lưu trữ, Các loại thùng chứa, v.v. |
Tính năng | Nắp dẫn điện tốt, hiệu suất chống ăn mòn tốt, nhiệt ẩn cao của nóng chảy, phản xạ cao, tính chất hàn tốt, độ bền thấp, và không thích hợp cho xử lý nhiệt. |
2) Hợp kim loại 3000 (thường gọi là hợp kim Al-Mn, Mn được sử dụng làm nguyên tố hợp kim chính) | |
Hợp kim | 3003 3004 3005 3102 3105 |
Tính khí | O/H111 H112 H12/H22/H32 H14/H24/H34 H16/H26/ H36 H18/H28/H38 H114/H194, v.v. |
Đặc điểm kỹ thuật | Độ dày ≤30mm; Chiều rộng ≤2200mm Chiều dài ≤12000mm HOẶC Cuộn (C) |
Ứng dụng | Trang trí, thiết bị tản nhiệt, tường ngoài, kho chứa, tấm lợp xây dựng, v.v. |
Tính năng | Khả năng chống gỉ tốt, không thích hợp cho xử lý nhiệt, chống ăn mòn tốt hiệu suất, tính hàn tốt, độ dẻo tốt, độ bền thấp nhưng phù hợp để làm nguội cứng |
3) Hợp kim loại 5000 (thường gọi là hợp kim Al-Mg, Mg được sử dụng làm thành phần hợp kim chính) | |
Hợp kim | 5005 5052 5083 5086 5182 5754 5154 5454 5A05 5A06 |
Tính khí | O/H111 H112 H116/H321 H12/H22/H32 H14/H24/H34 H16/H26/H36 H18/H28/H38 H114/H194, v.v. |
Đặc điểm kỹ thuật | Độ dày≤170mm; Chiều rộng≤2200mm; Chiều dài≤12000mm |
Ứng dụng | Tấm cấp biển, Vòng kéo có thể kết thúc Stock, Vòng kéo Stock, Ô tô Tấm thân xe, Tấm lót bên trong ô tô, Tấm bảo vệ động cơ. |
Tính năng | Tất cả các ưu điểm của hợp kim nhôm thông thường, độ bền kéo và độ bền kéo cao, hiệu suất chống ăn mòn tốt, tính chất hàn tốt, độ bền mỏi tốt, và thích hợp cho quá trình oxy hóa anốt. |
4) Hợp kim loại 6000 (thường gọi là hợp kim Al-Mg-Si, Mg và Si được sử dụng làm thành phần hợp kim chính) | |
Hợp kim | 6061 6063 6082 |
Tính khí | OF, v.v. |
Đặc điểm kỹ thuật | Độ dày≤170mm; Chiều rộng≤2200mm; Chiều dài≤12000mm |
Ứng dụng | Ô tô, Nhôm cho hàng không, Khuôn công nghiệp, Linh kiện cơ khí, Tàu vận chuyển, Thiết bị bán dẫn, v.v. |
Tính năng | Hiệu suất chống ăn mòn tốt, tính chất hàn tốt, khả năng oxy hóa tốt, dễ phun phủ, màu oxy hóa tốt, khả năng gia công tốt. |




Là vật liệu nhẹ, chống ăn mòn, cuộn nhôm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.
Trước hết, trong lĩnh vực xây dựng, cuộn nhôm thường được sử dụng trong trang trí tường ngoài tòa nhà, mái nhà, trần nhà, khung cửa sổ, v.v. Vì cuộn nhôm có khả năng chống chịu thời tiết và tính trang trí tốt nên có thể đáp ứng được các yêu cầu về thẩm mỹ và độ bền của các tòa nhà.
Thứ hai, trong lĩnh vực vận tải, cuộn nhôm thường được sử dụng để chế tạo vỏ, tấm thân, bộ phận nội thất, v.v. của các phương tiện như ô tô, tàu hỏa và máy bay. Bản chất nhẹ của cuộn nhôm giúp giảm tổng trọng lượng của xe và cải thiện hiệu suất nhiên liệu.
Ngoài ra, trong lĩnh vực thiết bị điện tử, cuộn nhôm thường được sử dụng để sản xuất vỏ pin, bộ tản nhiệt, vỏ sản phẩm điện tử, v.v. Tính chất dẫn điện và tản nhiệt của cuộn nhôm làm cho nó trở thành vật liệu quan trọng trong ngành điện tử.
Ngoài ra, trong lĩnh vực bao bì, cuộn nhôm còn được sử dụng rộng rãi trong bao bì thực phẩm, bao bì dược phẩm,... Do cuộn nhôm có khả năng bịt kín và chống oxy hóa tốt nên có thể bảo vệ hiệu quả chất lượng và độ an toàn của các sản phẩm được đóng gói.
Nhìn chung, cuộn nhôm có ứng dụng quan trọng trong xây dựng, vận tải, thiết bị điện tử, đóng gói và các lĩnh vực khác. Trọng lượng nhẹ, chống ăn mòn và dễ gia công khiến nó trở thành một trong những vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp.
Ghi chú:
1. Lấy mẫu miễn phí, đảm bảo chất lượng sau bán hàng 100%, Hỗ trợ mọi phương thức thanh toán;
2. Tất cả các thông số kỹ thuật khác của ống thép cacbon tròn đều có sẵn theo yêu cầu của bạn (OEM & ODM)! Giá xuất xưởng bạn sẽ nhận được từ ROYAL GROUP.
CHIỀU RỘNG(MM) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) |
1000 | 1 | 2 | 3 | 4 | Khác |
1219 | 1 | 2 | 3 | 4 | Khác |
1220 | 1 | 2 | 3 | 4 | Khác |
1500 | 1 | 2 | 3 | 4 | Khác |
2000 | 1 | 2 | 3 | 4 | Khác |
Quy trình sản xuất cuộn nhôm thường bao gồm nhiều bước như chuẩn bị nguyên liệu thô, nấu chảy nhôm lỏng, đúc và cán liên tục, làm nguội và ủ, và xử lý lớp phủ.
Đầu tiên, trong giai đoạn chuẩn bị nguyên liệu thô, sản xuất cuộn nhôm thường sử dụng thỏi nhôm làm nguyên liệu thô. Thỏi nhôm trải qua các quá trình thử nghiệm, nấu chảy, đúc bán liên tục và các quá trình khác để thu được nhôm lỏng đáp ứng yêu cầu.
Tiếp theo là giai đoạn đúc và cán liên tục, tại đó nhôm nóng chảy được đúc thành các tấm nhôm, sau đó được cán qua máy cán liên tục để giảm dần độ dày nhằm tạo thành các cuộn nhôm cần thiết.
Tiếp theo là xử lý tôi và ủ. Thông qua quá trình tôi và ủ cuộn nhôm, cấu trúc và tính chất của nó được điều chỉnh, độ bền và độ dẻo của nó được cải thiện.
Bước cuối cùng là xử lý lớp phủ. Cuộn nhôm có thể được xử lý bằng lớp phủ chống ăn mòn, lớp phủ trang trí, v.v. để đáp ứng các nhu cầu sử dụng khác nhau.
Toàn bộ quá trình sản xuất cũng bao gồm các công đoạn tiếp theo như cắt, cuộn và đóng gói sản phẩm, và cuối cùng thu được cuộn nhôm thành phẩm đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
Mọi khía cạnh của quy trình sản xuất cuộn nhôm cần được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo chất lượng và hiệu suất sản phẩm đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn. Đồng thời, bảo vệ môi trường, tiêu thụ năng lượng và các khía cạnh khác cũng là những vấn đề cần tập trung trong quá trình sản xuất.



Là một nguyên liệu công nghiệp quan trọng, cuộn nhôm cần được đóng gói và vận chuyển đúng cách sau khi hoàn tất sản xuất để đảm bảo an toàn và toàn vẹn của sản phẩm.
Đầu tiên là quy trình đóng gói, thường được đóng gói trong pallet gỗ hoặc thùng carton. Đối với cuộn nhôm lớn, thường sử dụng pallet gỗ để đóng gói. Các cuộn nhôm được xếp gọn gàng trên pallet gỗ và cố định bằng màng nhựa hoặc băng dính đóng gói để tránh rung lắc và va chạm trong quá trình vận chuyển. Đối với cuộn nhôm nhỏ, chúng thường được đóng gói trong thùng carton, và các cuộn nhôm được đặt trong thùng carton và gia cố ở bên ngoài để bảo vệ bề mặt sản phẩm khỏi bị hư hại.
Tiếp theo là khâu vận chuyển. Cuộn nhôm thường được vận chuyển bằng đường bộ, đường biển hoặc đường sắt. Trong quá trình vận chuyển, cần chú ý tránh mưa, ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao để tránh ảnh hưởng đến chất lượng bề mặt sản phẩm. Đối với vận chuyển đường dài, cũng cần phải chống ẩm và chống gỉ để đảm bảo an toàn cho sản phẩm trong quá trình vận chuyển đường dài.
Trong quá trình đóng gói và vận chuyển, cần tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn và quy định có liên quan để đảm bảo an toàn và toàn vẹn của sản phẩm. Đồng thời, các cuộn nhôm có thông số kỹ thuật và mục đích sử dụng khác nhau đòi hỏi các phương pháp đóng gói và vận chuyển khác nhau để đáp ứng nhu cầu của khách hàng và đặc điểm sản phẩm.
Vận tải:Vận chuyển nhanh (Giao hàng mẫu), Hàng không, Đường sắt, Đường bộ, Đường biển (FCL hoặc LCL hoặc Hàng rời)



Q: Bạn có phải là nhà sản xuất không?
A: Vâng, chúng tôi là nhà sản xuất ống thép xoắn ốc có trụ sở tại làng Daqiuzhuang, thành phố Thiên Tân, Trung Quốc.
Hỏi: Tôi có thể đặt hàng thử nghiệm vài tấn được không?
A: Tất nhiên rồi. Chúng tôi có thể vận chuyển hàng hóa cho bạn bằng dịch vụ LCL. (Ít tải container hơn)
Q: Bạn có ưu thế về thanh toán không?
A: Đối với đơn hàng lớn, L/C có thể chấp nhận trong vòng 30-90 ngày.
Q: Nếu mẫu miễn phí thì sao?
A: Mẫu miễn phí, nhưng người mua phải trả phí vận chuyển.
H: Bạn có phải là nhà cung cấp vàng và có đảm bảo thương mại không?
A: Chúng tôi là nhà cung cấp lạnh trong bảy năm và chấp nhận bảo đảm thương mại.